Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? Giải thích?
----- Nội dung ảnh ----- 1.6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? Giải thích? Câu 2 7. Cho A = {1,2,3,4} B = {2,4,6} C = {1,3,5} Xác định các tập hợp A B, A B, A C, A C B, C B 1.8. Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A với: a) A = {2, 4, 7, 8, 9, 12}, B = {2, 8, 9, 12} b) A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4} c) A = {x ∈ ℝ | 2x² - 3x + 1 = 0}, B = {x ∈ ℝ | 2x - 1 = 1}. d) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18. e) A = {x ∈ ℝ | (x + 1)(x - 2)(x² - 8x + 15) = 0}, B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. f) A = {x ∈ ℤ | x² < 4}, B = { x ∈ ℤ | (5x - 3x²)(x² - 2x - 3) = 0 }. g) A = {x ∈ ℕ | (x² - 9)(x² - 5x - 6) = 0}, B = {x ∈ ℕ | x là số nguyên tố, x ≤ 5 }. a) A = [-4; 4], B = [1; 7] b) A = [-4; -2], B = (3; 7] c) A = [-4; -2], B = (3; 7) d) A = (-∞; -2], B = [3; +∞) e) A = [3; +∞), B = (0; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).