B. would come: Đây là câu điều ước ở hiện tại, diễn tả mong muốn một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
A. is: Đây là câu hỏi về hiện tại đơn, dùng để hỏi về một sự thật hiển nhiên.
D. instructively: Đây là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ "delicious".
A. put up with: Cụm từ này có nghĩa là "chịu đựng".
C. were walking: Đây là thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ.
A. on: Đi bộ bằng chân thì dùng giới từ "on".
A. in: Thường dùng giới từ "in" để nói về mùa.
D. could: Đây là câu điều ước không có thật ở hiện tại.
B. establish: Có nghĩa là "thiết lập".
B. tradition: Có nghĩa là "truyền thống".
B. dressed: Cụm từ "got dressed" có nghĩa là "mặc quần áo".
A. look for: Có nghĩa là "tìm kiếm".
A. collection: Danh từ "collection" ở đây có nghĩa là "bộ sưu tập".
C. the most interesting: So sánh nhất để chỉ bộ phim thú vị nhất.
D. to travel: Cụm từ "Would you mind" thường đi với động từ nguyên mẫu có "to".
D. fall back on: Có nghĩa là "dựa vào".
D. so quickly: So sánh ngang bằng.