Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

1. Cho các số: 4967; 3358; 6840; 618; 3564; 4362; 6531; 6570; 1248. Số nào chia hết cho 2?

giúp mk bài 16 dc khoanh tròn vs ạ mk gấp lắm r
----- Nội dung ảnh -----
1. Cho các số: 4967; 3358; 6840; 618; 3564; 4362; 6531; 6570; 1248.

a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
e) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 9?
f) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3?
g) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
h) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 9?
i) Số nào chia hết cho 9 mà không chia hết cho 2?
j) Số nào chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3?
k) Số nào chia hết cho 9 mà không chia hết cho 2 và 3?
l) Số nào chia hết cho 2 và 5?
m) Số nào chia hết cho cả 2 và 3?
n) Số nào chia hết cho cả 3 và 5?
o) Số nào chia hết cho cả 5 và 9?
p) Số nào chia hết cho 2, 3, 5?
q) Số nào chia hết cho 2, 3, 5?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
4
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định số nào trong các số đã cho chia hết cho 2, ta cần kiểm tra chữ số cuối cùng của mỗi số. Số nào có chữ số cuối cùng là 0, 2, 4, 6 hoặc 8 thì chia hết cho 2.

Xét các số:

- **4967**: Chữ số cuối là 7 (không chia hết cho 2)
- **3358**: Chữ số cuối là 8 (chia hết cho 2)
- **6840**: Chữ số cuối là 0 (chia hết cho 2)
- **618**: Chữ số cuối là 8 (chia hết cho 2)
- **3564**: Chữ số cuối là 4 (chia hết cho 2)
- **4362**: Chữ số cuối là 2 (chia hết cho 2)
- **6531**: Chữ số cuối là 1 (không chia hết cho 2)
- **6570**: Chữ số cuối là 0 (chia hết cho 2)
- **1248**: Chữ số cuối là 8 (chia hết cho 2)

Vậy các số chia hết cho 2 là: **3358, 6840, 618, 3564, 4362, 6570, 1248**.
0
0
anh
4 giờ trước
+5đ tặng
a) 6840, 618, 1248
b) 6840, 618, 1248
c) 618
d) 618
e) 618
f) 618
g) Không có số nào
h) Không có số nào

1
a) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 9: 6840, 618, 1248.
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 3: 6840, 618, 1248.
c) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5: 618.
d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 2: 618.
e) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5: 618.
f) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 618.
g) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: Không có số nào.
h) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9: Không có số nào

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo