Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Find out a word that has different pronunciation from the others

----- Nội dung ảnh -----
I. Find out a word that has different pronunciation from the others. (10 points)

1. A. run
2. A. wet
3. A. thanks
4. A. great
5. A. new
6. A. wants
7. A. decided
8. A. much
9. A. horrible
10. A. sure

B. tin
B. bigger
B. pretty
B. thirsty
B. greet
B. sew
B. looks
B. preferred

C. hour
C. plays
C. few
C. again
C. father

D. send
D. knew
D. helps
D. enjoyed
D. future
D. arrange
D. theater
D. sit
D. music
D. better
2 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the words with different pronunciations from the others:

1. **decided** (7A) - the "cided" sound differs from the other options.
2. **saw** (9B) - the vowel sound is pronounced differently compared to "hour" (9B).
3. **music** (10D) - the "mu" sound is different from "better," "theater," and "arrange."

So, the answers are 7A, 9B, and 10D.
1
1
Amelinda
hôm qua
+5đ tặng

A. run, B. fun, C. sun, D. music

    • Các từ A, B, C đều có âm /ʌ/ ở âm tiết cuối. Chỉ có từ D. music có âm /ɪk/ ở âm tiết cuối khác biệt.
    • Đáp án: D. music
  1. A. wet, B. pretty, C. rest, D. better

    • Các từ A, C, D đều có âm /ɛ/ ở âm tiết đầu. Chỉ có từ B. pretty có âm /ɪ/ ở âm tiết đầu khác biệt.
    • Đáp án: B. pretty
  2. A. thanks, B. thirsty, C. again, D. father

    • Các từ A, B, C đều có âm /θ/ ở âm tiết đầu. Chỉ có từ D. father có âm /f/ ở âm tiết đầu khác biệt.
    • Đáp án: D. father
  3. A. great, B. greet, C. again, D. arrange

    • Các từ A, B, C đều có âm /iː/ ở âm tiết thứ hai. Chỉ có từ D. arrange có âm /eɪ/ ở âm tiết thứ hai khác biệt.
    • Đáp án: D. arrange
  4. A. new, B. sew, C. few, D. knew

    • Các từ A, B, C đều có âm /juː/ ở âm tiết cuối. Chỉ có từ D. knew có âm /uː/ ở âm tiết cuối khác biệt.
    • Đáp án: D. knew
  5. A. wants, B. looks, C. plays, D. helps

    • Các từ A, B, D đều có âm /s/ ở âm tiết cuối. Chỉ có từ C. plays có âm /z/ ở âm tiết cuối khác biệt.
    • Đáp án: C. plays
  6. A. decided, B. preferred, C. buffalo, D. enjoyed

    • Các từ A, B, D đều có âm /d/ ở âm tiết cuối. Chỉ có từ C. buffalo có âm /oʊ/ ở âm tiết cuối khác biệt.
    • Đáp án: C. buffalo
  7. A. much, B. drug, C. buffalo, D. future

    • Các từ A, B, C đều có âm /ʌ/ ở âm tiết đầu. Chỉ có từ D. future có âm /ˈfjuː/ ở âm tiết đầu khác biệt.
    • Đáp án: D. future
  8. A. horrible, B. hour, C. hundred, D. hold

    • Các từ A, B, C đều có âm /ʌ/ ở âm tiết thứ hai. Chỉ có từ D. hold có âm /oʊ/ ở âm tiết thứ hai khác biệt.
    • Đáp án: D. hold
  9. A. sure, B. saw, C. send, D. sit

    • Các từ A, B, C đều có âm /ʌ/ ở âm tiết thứ hai. Chỉ có từ D. sit có âm /ɪ/ ở âm tiết thứ hai khác biệt.
    • Đáp án: D. sit

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
+4đ tặng
  1. D. music (the others have a short /u/ sound, while "music" has a long /uː/ sound)
  2. B. pretty (the others have a short /e/ sound, while "pretty" has a long /iː/ sound)
  3. C. father (the others have a /θ/ sound, while "father" has an /f/ sound)
  4. D. arrange (the others have a /ɡ/ sound, while "arrange" has a /dʒ/ sound)
  5. B. sew (the others have a /juː/ sound, while "sew" has a /oʊ/ sound)
  6. C. plays (the others have a /z/ sound, while "plays" has an /s/ sound)
  7. C. listened (the others have a /d/ sound, while "listened" has a /t/ sound)
  8. D. future (the others have a /ʃ/ sound, while "future" has a /tʃ/ sound)
  9. B. hour (the others have a short /ə/ sound, while "hour" has a long /aʊ/ sound)
  10. B. saw (the others have a /s/ sound, while "saw" has a /z/ sound)
whynothnguyen
chấm điểm nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo