Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Giải các hệ phương trình sau

giải bằng pp thế
----- Nội dung ảnh -----
```
(10) (C-LHP-ND)
x² + y² = xy - x - y + 2
x³ + y³ = x(y + 4) - x

(11) (C-ĐHV-NA)
{ 5x + y = x²y² - 15
2x + 3y = 3x²y² - 13xy - 6 }

(2) (C-NB)
{ 9/4 + 3/2 (x + 1/y) = (x - 1/y)(y + 1/x) }

13. (C-LS-TH)
(x³ - y³ - 3y² + 3x - 6y - 4 = 0
x² - 3x - 2y + √3x + y + 5 = 0

14. (C-QH-H)
{ √(x - 2y) - 3²y² + 4y = 0
x² + 1 = xy }

15. (C-PTNK-HCM)
{ (9y + 49)/(x + y) = 23
x + y
√(xy) + y√y = 7(√x + √y) }

16. (C-VP)
{ x + y + x + 2y / xy = 6
x² + y² + x² + 4y² / (xy)² = 14 }
```
0 trả lời
Hỏi chi tiết
7
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là giải thích cho từng hệ phương trình trong hình:

### 1. Hệ phương trình (C-LHP-ND):

\[
\begin{cases}
x^2 + y^2 = xy + x - y + 2 \\
x^2 + y^3 = y(x + y + 4) + x \\
\end{cases}
\]

### 2. Hệ phương trình (C-NB):

\[
\begin{cases}
\frac{9}{4} (x - 1) = \frac{3}{2} (y - 1) \\
\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{9}{2} \\
\end{cases}
\]

### 3. Hệ phương trình (C-LS-TH):

\[
\begin{cases}
x^3 - y^3 - 3y^2 + 3x - 6 = 0 \\
x^2 - 3x - 2y + 3y + 5 = 0 \\
\end{cases}
\]

### 4. Hệ phương trình (C-QH-H):

\[
\sqrt{x - 2y} - 3 + 2y + 4y = 0
\]
\[
x^2 + 1 = xy
\]

### 5. Hệ phương trình (C-PTNK-HCM):

\[
\begin{cases}
9y + 49 = 23 \\
x + y \\
\sqrt{x} + \sqrt{y} = 7(\sqrt{x} + \sqrt{y}) \\
\end{cases}
\]

### 6. Hệ phương trình (C-VP):

\[
\begin{cases}
\frac{x + y + 2y}{xy} = 6 \\
\frac{x^2 + y^2 + 4y^2}{(xy)^2} = 14 \\
\end{cases}
\]

***Lưu ý***: Để giải các hệ phương trình này, bạn có thể sử dụng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số. Nếu cần trợ giúp chi tiết cho mỗi hệ, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo