LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nghiệm của phương trình cos \(\left( x + \frac{\pi}{4} \right) = \frac{\sqrt{2}}{2}\) là

----- Nội dung ảnh -----
```
Câu 145. Nghiệm của phương trình cos \(\left( x + \frac{\pi}{4} \right) = \frac{\sqrt{2}}{2}\) là

A. \(x = k2\pi\) \((k \in \mathbb{Z})\)
B. \(\left\{ x = \frac{\pi}{2} + 2k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)
C. \(x = \frac{\pi}{2} + k2\pi\) \((k \in \mathbb{Z})\)
D. \(x = k2\pi\) \((k \in \mathbb{Z})\)

Câu 146. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos \(\frac{x}{3} = 0\).
A. \(x = k3\pi, k \in \mathbb{Z}\)
B. \(x = \frac{\pi}{2} + 3k\pi, k \in \mathbb{Z}\)
C. \(x = 3k\pi, k \in \mathbb{Z}\)
D. \(x = \frac{3\pi}{2} + 3k\pi, k \in \mathbb{Z}\)

Câu 147. Tổng các nghiệm của phương trình cos \(\left( x + \frac{\pi}{5} \right) = 0\) trong khoảng
A. \(\frac{21}{20}\)
B. \(\frac{\pi}{2}\)
C. \(\frac{3\pi}{5}\)
D. \(13\frac{7}{20}\)

Câu 148. Tập nghiệm của phương trình \((1 - \sqrt{2} \cos x)(2022 + \sin^2 x) = 0\) là
A. \(\left\{ x = \frac{\pi}{4} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)
B. \(\left\{ x = \frac{\pi}{4} + 2k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)
C. \(\left\{ x = \frac{\pi}{4} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)
D. \(\left\{ \frac{\pi}{4} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)

Câu 149. Phương trình lượng giác: \(2 \cos x + \sqrt{2} = 0\) có nghiệm là:
A. \(x = \frac{3\pi}{4} + k2\pi\)
B. \(x = \frac{\pi}{4} + k2\pi\)
C. \(x = \frac{5\pi}{4} + k2\pi\)
D. \(x = \frac{-5\pi}{4} + k2\pi\)

Câu 150. Tất cả các nghiệm của phương trình \(2 \cos x = 1\) là
A. \(x = \frac{2\pi}{3} (k \in \mathbb{Z})\)
B. \(x = \frac{3\pi}{3} + k2\pi, k \in \mathbb{Z}\)
C. \(x = \frac{2\pi}{3} + k2\pi (k \in \mathbb{Z})\)
D. \(x = \frac{3\pi}{6} + k2\pi (k \in \mathbb{Z})\)

Câu 151. Tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left( -\frac{\pi}{2}, \frac{\pi}{2} \right)\) của phương trình \(4 \sin 2x - 1 = 0\) là:
A. \(\pi\)
B. \(\frac{\pi}{3}\)
C. \(0\)
D. \(\frac{\pi}{6}\)

Câu 152. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos \(\left( 4x - \frac{\pi}{6} \right) + \sin^2 x = \cos^2 x\)
A. \(\frac{35}{36} \pi\)
B. \(\frac{11}{36} \pi\)
C. \(\frac{11}{12} \pi\)
D. \(\frac{\pi}{12}\)

Câu 153. Trên khoảng \(\left( \frac{\pi}{2}, 2\pi \right)\), phương trình \(\frac{\pi}{6} - 2x = \sin x\) có bao nhiêu nghiệm?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

Câu 154. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình \(\sin 4x\left( 2 \cos x - \sqrt{2} \right) = 0\) trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10

Câu 155. Các hợp nghiệm của phương trình \(\sin 2x - \sqrt{3} \sin x = 0\) là:
A. \(x = k\pi\)
B. \(x = \pm\frac{\pi}{6} + k\pi\)
C. \(x = k2\pi\)
D. \(x = \pm\frac{\pi}{3} + k2\pi\)

Câu 156. Phương trình \( \tan x = \sqrt{3} \cos t \) tập nghiệm là
A. \(\left\{ \frac{\pi}{3} + k2\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)
B. \(\emptyset\)
C. \(\left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)
D. \(\left\{ \frac{\pi}{6} + k2\pi, k \in \mathbb{Z} \right\}\)

Câu 157. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình \(\tan 2x = 1\) trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
```
1 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm nghiệm của phương trình \( \cos\left(x + \frac{\pi}{4}\right) = \frac{\sqrt{2}}{2} \), ta thực hiện các bước sau:

1. **Xác định góc**:
\[
\cos\left(x + \frac{\pi}{4}\right) = \frac{\sqrt{2}}{2}
\]
Trong đó, các góc có cosine bằng \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) là:
\[
x + \frac{\pi}{4} = 2k\pi \pm \frac{\pi}{4} \quad (k \in \mathbb{Z})
\]

2. **Giải phương trình**:
Thay các giá trị vào:
- Từ \( x + \frac{\pi}{4} = 2k\pi + \frac{\pi}{4} \):
\[
x = 2k\pi
\]
- Từ \( x + \frac{\pi}{4} = 2k\pi - \frac{\pi}{4} \):
\[
x = 2k\pi - \frac{\pi}{2}
\]

3. **Kết luận**:
Nghiệm tổng quát sẽ là:
\[
x = 2k\pi \quad (k \in \mathbb{Z}) \quad \text{hoặc} \quad x = 2k\pi - \frac{\pi}{2}
\]

Tóm lại, nghiệm của phương trình là:
- \( x = 2k\pi \)
- \( x = 2k\pi - \frac{\pi}{2} \) với \( k \in \mathbb{Z} \).
1
0
aniuoi
15/10 21:07:04
Câu 145: B. 
Câu 146: B.  và 
Câu 147: D. 
Câu 148: D. 
Câu 149: D. 
Câu 150: A. 
Câu 151: C. 0
Câu 152: B. 
Câu 153: B. 5.
Câu 154: C. 8
Câu 155: C. 
Câu 156: A. 
Câu 157: 4

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 11 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư