17. Nam loves books. They have happy endings.
→ Nam loves books that have happy endings
Dịch: Nam yêu những cuốn sách có kết thúc có hậu
18. I live in a city. It is in the north of Vietnam.
→ I live in a city that is in the north of Vietnam
Dịch: Tôi sống ở một thành phố ở phía bắc Việt Nam
19. The man is in the class. He is wearing a blue hat.
→ The man who is wearing a blue hat is in the class
Dịch: Người đàn ông đội mũ xanh ở trong lớp
20. The woman works in a hospital. She is from India.
→ The woman who is from India works in a hospital
Dịch: Người phụ nữ đến từ Ấn Độ làm việc trong một bệnh viện
21. My sister has four sons. She lives in Japan.
→ My sister who lives in Japan has four sons
Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn người con trai
22. The man was rude. He was wearing a red shirt.
→ The man who was wearing a red shirt was rude
Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn người con trai
23. The phone is on the table. It belongs to An.
→ The phone that belongs to An is on the table
Dịch: Chiếc điện thoại của An để trên bàn
24. The TV got broken. It was my grandfather’s.
→ The TV which was my grandfather's got broken
Dịch: Chiếc TV của ông tôi bị hỏng
25. The radio was stolen. It was bought 35 years ago.
→ The radio which was bought 35 years ago was stolen
Dịch: Chiếc radio được mua cách đây 35 năm đã bị đánh cắp
26. The girl gave Binh his phone. She is his daughter.
→ The girl who gave Binh his phone is his daughter
Dịch: Cô gái đưa điện thoại cho Bình chính là con gái anh
27. This is the laptop. My mother has just bought it.
→ This is the laptop which my mother has just bought
Dịch: Đây là chiếc máy tính xách tay mà mẹ tôi vừa mua
28. That’s the man. His car is a Ferrari.
→ That is the man whose car is a Ferrari
Dịch: Đó là người đàn ông có chiếc xe Ferrari