LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rewrite the following sentences by using relative clauses

----- Nội dung ảnh -----
The man is in the class. He is wearing a blue hat.

The woman works in a hospital. She is from India.

The TV got broken. It was my grandfather's.
The radio was stolen. It was bought 35 years ago.
The girl gave Bình his phone. She is his daughter.

This is the laptop. My mother has just bought it.
That's the man. His car is a Ferrari.

Chọn đáp án đúng:
3 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the rewritten sentences using relative clauses:

1. Nam loves books that have happy endings.
2. I live in a city that is in the north of Vietnam.
3. The man who is wearing a blue hat is in the class.
4. The woman who works in a hospital is from India.
5. The TV that got broken was my grandfather’s.
6. The radio that was stolen was bought 35 years ago.
7. The girl who gave Binh his phone is his daughter.
8. This is the laptop that my mother has just bought.
9. That’s the man whose car is a Ferrari.
1
1
Ngọc
18/10 21:26:22
+5đ tặng
  1. We broke a car, belonged to my uncle.

    • Sửa: We broke a car that belonged to my uncle.
    • Dịch: Chúng tôi đã làm hỏng một chiếc xe hơi, chiếc xe đó thuộc về cậu của tôi.
    • Giải thích: Ta sử dụng mệnh đề quan hệ "that" để nối hai câu lại, chỉ rõ chiếc xe bị hỏng là của cậu của người nói.
  2. Nam loves books. They have happy endings.

    • Sửa: Nam loves books that have happy endings.
    • Dịch: Nam thích những cuốn sách có kết thúc hạnh phúc.
    • Giải thích: Tương tự câu 1, ta dùng "that" để chỉ rõ những cuốn sách mà Nam thích là những cuốn có kết thúc hạnh phúc.
  3. I live in a city. It is in the north of Vietnam.

    • Sửa: I live in a city which is in the north of Vietnam.
    • Dịch: Tôi sống ở một thành phố nằm ở miền Bắc Việt Nam.
    • Giải thích: Ta có thể dùng cả "which" hoặc "that" trong trường hợp này, vì cả hai đều dùng để chỉ sự vật.
  4. The man is in the class. He is wearing a blue hat.

    • Sửa: The man who is wearing a blue hat is in the class.
    • Dịch: Người đàn ông đang đội mũ màu xanh dương đang ở trong lớp.
    • Giải thích: Ta dùng "who" để chỉ người.
  5. The woman works in a hospital. She is from India.

    • Sửa: The woman who works in a hospital is from India.
    • Dịch: Người phụ nữ làm việc trong bệnh viện đến từ Ấn Độ.
    • Giải thích: Tương tự câu 4, ta dùng "who" để chỉ người.
  6. The TV got broken. It was my grandfather's.

    • Sửa: The TV that got broken was my grandfather's.
    • Dịch: Chiếc TV bị hỏng là của ông tôi.
    • Giải thích: Ta dùng "that" để chỉ vật.
  7. The radio was stolen. It was bought 35 years ago.

    • Sửa: The radio that was stolen was bought 35 years ago.
    • Dịch: Chiếc radio bị đánh cắp đã được mua 35 năm trước.
    • Giải thích: Tương tự câu 6, ta dùng "that" để chỉ vật.
  8. The girl gave Binh his phone. She is his daughter.

    • Sửa: The girl who gave Binh his phone is his daughter.
    • Dịch: Cô gái đã đưa điện thoại cho Bình là con gái của anh ấy.
    • Giải thích: Ta dùng "who" để chỉ người.
  9. This is the laptop. My mother has just bought it.

    • Sửa: This is the laptop that my mother has just bought.
    • Dịch: Đây là chiếc laptop mà mẹ tôi vừa mua.
    • Giải thích: Ta dùng "that" để chỉ vật.
  10. That's the man. His car is a Ferrari.

    • Sửa: That's the man whose car is a Ferrari.
    • Dịch: Đó là người đàn ông có chiếc xe Ferrari.
    • Giải thích: Ta dùng "whose" để chỉ sự sở hữu.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Nguyễn Trung Sơn
18/10 21:26:29
+4đ tặng

17. Nam loves books. They have happy endings.

→ Nam loves books that have happy endings

Dịch: Nam yêu những cuốn sách có kết thúc có hậu

18. I live in a city. It is in the north of Vietnam.

→ I live in a city that is in the north of Vietnam

Dịch: Tôi sống ở một thành phố ở phía bắc Việt Nam

19. The man is in the class. He is wearing a blue hat.

→ The man who is wearing a blue hat is in the class

Dịch: Người đàn ông đội mũ xanh ở trong lớp

20. The woman works in a hospital. She is from India.

→ The woman who is from India works in a hospital

Dịch: Người phụ nữ đến từ Ấn Độ làm việc trong một bệnh viện

21. My sister has four sons. She lives in Japan.

→ My sister who lives in Japan has four sons

Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn người con trai

22. The man was rude. He was wearing a red shirt.

→ The man who was wearing a red shirt was rude

Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn người con trai

23. The phone is on the table. It belongs to An.

→ The phone that belongs to An is on the table

Dịch: Chiếc điện thoại của An để trên bàn

24. The TV got broken. It was my grandfather’s.

→ The TV which was my grandfather's got broken

Dịch: Chiếc TV của ông tôi bị hỏng

25. The radio was stolen. It was bought 35 years ago.

→ The radio which was bought 35 years ago was stolen

Dịch: Chiếc radio được mua cách đây 35 năm đã bị đánh cắp

26. The girl gave Binh his phone. She is his daughter.

→ The girl who gave Binh his phone is his daughter

Dịch: Cô gái đưa điện thoại cho Bình chính là con gái anh

27. This is the laptop. My mother has just bought it.

→ This is the laptop which my mother has just bought

Dịch: Đây là chiếc máy tính xách tay mà mẹ tôi vừa mua

28. That’s the man. His car is a Ferrari.

→ That is the man whose car is a Ferrari

Dịch: Đó là người đàn ông có chiếc xe Ferrari

1
0
ahuhu
18/10 21:28:32
+3đ tặng
  1. The man in the class is wearing a blue hat.
  2. The woman, who works in a hospital, is from India.
  3. The TV that got broken belonged to my grandfather.
  4. The radio, which was stolen, was bought 35 years ago.
  5. The girl who gave Bình his phone is his daughter.
  6. This is the laptop that my mother has just bought.
  7. That's the man whose car is a Ferrari.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư