Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống

Giúp vs ạ ,cần gấp 
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
87
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là câu trả lời cho các chỗ trống trong bài tập của bạn:

**Phần V: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (23-28)**

Câu 23: **B. is**
Câu 24: **A. works**
Câu 25: **C. example**
Câu 26: **D. gifts**
Câu 27: **A. on**
Câu 28: **B. for**

---

**Phần VI: Supply the correct form of the word given in each sentence (29-34)**

Câu 29: **young** → younger
Câu 30: **athletic**
Câu 31: **bothered**
Câu 32: **research**
Câu 33: **shopping**
Câu 34: **creative**

---

**Phần VII: Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences (35-36)**

Câu 35: **Reading books is one of my favourite free time activities.**

Hy vọng bài làm này giúp ích cho bạn!
1
0
Minh Khuê
22/10 11:10:42
+5đ tặng
  • Câu 23:
    • A. are
    • B. is
    • C. be
    • D. am
    • Answer: B. is (My father is a very special person)
  • Câu 24:
    • A. works
    • B. playing
    • C. talks
    • D. sleeps
    • Answer: A. works (He works hard)
  • Câu 25:
    • A. emergency
    • B. sample
    • C. example
    • D. expert
    • Answer: C. example (He is an example for me to follow)
  • Câu 26:
    • A. criticism
    • B. punishment
    • C. advice
    • D. gifts
    • Answer: C. advice (He gives me advice and support)
  • Câu 27:
    • A. on
    • B. at
    • C. with
    • D. in
    • Answer: C. with (Help me with my chores)
  • Câu 28:
    • A. on
    • B. for
    • C. at
    • D. with
    • Answer: A. on (Count on him as a friend)

Supply the correct form of the word given in each sentence. (29-34)
  • Câu 29: "My 29 brother always looks up to me for guidance." (young)

    • Answer: younger (My younger brother)
  • Câu 30: "I enjoy participating in 30 activities like running and jumping." (athlete)

    • Answer: athletic (athletic activities)
  • Câu 31: "Don’t be 31 by what others say about you." (bother)

    • Answer: bothered (Don’t be bothered)
  • Câu 32: "I need to do some 32 before writing my essay." (researcher)

    • Answer: research (Do some research)
  • Câu 33: "My mom loves going 33 for new clothes and accessories." (shop)

    • Answer: shopping (Going shopping)
  • Câu 34: "She has a 34 mind and loves to paint and draw." (create)

    • Answer: creative (A creative mind)

Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences. (35-36)
  • Câu 35: "favourite free / is one of my / Reading books / time activities."
    • Answer: Reading books is one of my favourite free time activities.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×