Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ trong ngoặc

có thưởng
----- Nội dung ảnh -----
Bài tập 3: Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ trong ngoặc.

1. Tôi buồn vì ________ với tôi. (tử tế)
2. ________ rất quan trọng cho một tình bạn tốt. (đáng tin cậy)
3. Phòng của anh ấy ________ vì anh ấy ________. (bừa bộn)
4. Anh ấy đã đưa ra vài ________ (hữu ích).
5. Anh ấy tin rằng tất cả trẻ em đều sinh ra với ________ (thông minh).
6. Anh ấy không thể bơi, vì vậy anh ấy ________ trong nước. (hữu ích)
7. Các nhà quản lý đã phàn nàn rằng công nhân rất lười biếng và ________. (tin cậy)
8. Học sinh được kỳ vọng giữ gìn ________ của lớp học. (gọn gàng)
9. Bạn hãy cất quần áo của bạn ________. (gọn gàng)
10. Làm thế nào tôi có thể đền đáp bạn cho tất cả ________ của bạn? (tử tế)
11. Con trai của tôi ________ và con gái tôi thì khác ________. (gọn gàng)
12. Kết quả ________ của cô ấy trong bài kiểm tra. (lười biếng)
13. Trách nhiệm và ________ là những phẩm chất cần thiết. (tin cậy)
14. Cô ấy khá ________ với ________ của mình. (tử tế)
15. Cô ấy rất dễ ________ và là một người ________ (ích kỷ).

Bài tập 4: Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần chỉnh sửa.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
58
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các câu hoàn thành bằng dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. I’m sad because she is **unkind** to me. (kind)
2. **Reliability** is very important for a good friendship. (reliable)
3. His room is in a mess because he is **untidy**. (tidy)
4. He made several **helpful** suggestions. (help)
5. He believes that all children are born with equal **intelligence**. (intelligent)
6. He can't swim, so he is **helpless** in the water. (help)
7. Managers had to complain that workers were lazy and **unreliable**. (rely)
8. Students are expected to keep the cleanliness and **tidiness** of classrooms. (tidy)
9. Put your clothes away **tidily**. (tidy)
10. How can I repay you for all your **kindness**? (kind)
11. My son is terribly **untidy**, and my daughter is different. (tidy)
12. Her **laziness** showed in her exam results. (lazy)
13. Responsibility and **reliability** are necessary qualifications. (rely)
14. She was rather hurt by his **unkind** words. (kind)
15. She is easygoing, **selfish**, and loving person. (selfish)

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ gì khác, hãy cho tôi biết!
0
0
Mộc Ngân
06/11 18:18:22
  • I'm sad because she is unkind to me. (kind)
  • Reliability is very important for a good friendship. (reliable)
  • His room is in a mess because he is untidy. (tidy)
  • He made several helpful suggestions. (help)
  • He believes that all children are born with equal intelligence. (intelligent)
  • He can't swim, so he is helpless in the water. (help)
  • Managers had to complain that workers were lazy and unreliable. (rely)
  • Students are expected to keep the cleanliness and tidiness of classrooms. (tidy)
  • Put your clothes away tidily. (tidy)
  • How can I repay you for all your kindness? (kind)
  • My son is terribly untidy and my daughter is different. (tidy)
  • Her laziness showed in her exam results. (lazy)
  • Responsibility and reliability are necessary qualifications. (rely)
  • She was rather hurt by his unkind words. (kind)
  • She is an easygoing and loving person, not selfish. (selfish)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư