Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

B. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (4 điểm)
Câu 1. Cho sin a
=
3

5 2
<α<π.
Mệnh đề
Đúng | Sai
a) Điểm biểu diễn của góc lượng giác a trên đường tròn lượng giác nằm ở góc
phần tư thứ II.
b) cosα <0.
COS Q ==
d) cos(-a)
4
5
3
=
4
Câu 2. Cho hàm số y=2+sinx.
a) Tập xác định của hàm số là R.
Π
b) Khi x= thì y =
6
5
2
c) Tập giá trị của hàm số là [1;4].
5
2
d) y = khi x= ·+k2л; x
π
6
Mệnh đề
Đúng | Sai

=
·+k²л (k=Z).
6
Câu 3. Cho cấp số cộng (u,) có các số hạng 2,6,10,14,...
a) Công sai của cấp số cộng bằng 4.
n
b) Số hạng tổng quát của CSC là U,,
c) Số hạng thứ 101 của CSC là 400
d) Tổng 50 số hạng đầu bằng 1370
=
Mệnh đề
4n-2
Đúng | Sai
Câu 4. Thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A được kết quả như bảng sau:
Cân nặng (kilôgam)
[30; 40 [40; 50
[50;60
[60; 70
[70; 80
[80; 90
Số học sinh
2
10
16
8
2
2
Mệnh đề
a) Cân nặng trung bình là 52 kg
b) Nhóm chứa mốt là 40; 50
c) Nhóm chứa trung vị là (50;60
d) Mốt của mẫu số liệu trên là Mo =55.
Đúng | Sai
2
0 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Let's analyze each of the statements given in the questions one by one.

### Câu 1:
**a)** Điểm biểu diễn của góc lượng giác \( \alpha \) trên đường tròn lượng giác nằm ở góc phần tư thứ II.
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Vì \( \frac{\pi}{2} < \alpha < \pi \), điểm này nằm ở phần tư II. **Đúng.**

**b)** \( \cos \alpha < 0 \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Trong phần tư II, \( \cos \) là âm. **Đúng.**

**c)** \( \cos \alpha = -\frac{4}{5} \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Áp dụng định lý Pythagore, nếu \( \sin \alpha = \frac{3}{5} \), có \( \cos \alpha = -\frac{4}{5} \). **Đúng.**

**d)** \( \cos(-\alpha) = \frac{4}{5} \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** \( \cos(-\alpha) = \cos(\alpha) \), nghĩa là bằng \( -\frac{4}{5} \). **Sai.**

---

### Câu 2:
**a)** Tập xác định của hàm số là \( \mathbb{R} \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Hàm sin xác định cho mọi giá trị của \( x \). **Đúng.**

**b)** Khi \( x = \frac{\pi}{6} \) thì \( y = \frac{5}{2} \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Khi \( x = \frac{\pi}{6} \), \( y = 2 + \sin\left(\frac{\pi}{6}\right) = 2 + \frac{1}{2} = 2.5 \). **Sai.**

**c)** Tập giá trị của hàm số là \([1; 4]\).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Tập giá trị của hàm số \( y = 2 + \sin x \) là \([1; 3]\). **Sai.**

**d)** \( y = \frac{5}{2} \) khi \( x = \frac{\pi}{6} + k2\pi; k \in \mathbb{Z} \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Khi \( y = \frac{5}{2} \), \( x = \frac{\pi}{6} + k2\pi \). **Đúng.**

---

### Câu 3:
**a)** Công sai của cấp số cộng bằng 4.
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Các số hạng chênh lệch nhau 4, đúng. **Đúng.**

**b)** Số hạng tổng quát của CSC là \( u_n = 4n - 2 \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Số hạng tổng quát là \( u_n = 2 + 4(n-1) = 4n - 2 \). **Đúng.**

**c)** Số hạng thứ 101 của CSC là 400.
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Tính \( u_{101} = 2 + 4(101 - 1) = 400 \). **Đúng.**

**d)** Tổng 50 số hạng đầu bằng 1370.
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Tổng là \( S_n = \frac{n}{2}(u_1 + u_n) = \frac{50}{2}(2 + 198) = 50 \times 100 = 5000 \). **Sai.**

---

### Câu 4:
**a)** Cân nặng trung bình là 52 kg.
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Tính cân nặng trung bình từ bảng và kiểm tra. **Sai.**

**b)** Nhóm chứa mốt là \( 40; 50 \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Mốt là khoảng có số học sinh nhiều nhất, \( 50-60 \). **Sai.**

**c)** Nhóm chứa trung vị là \( [50; 60] \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Trung vị nằm trong nhóm \( [50; 60] \). **Đúng.**

**d)** Mốt của mẫu số liệu trên là \( M_o = 55 \).
**Đúng | Sai**
**Giải thích:** Mốt là nhóm chứa nhiều số học sinh nhất, không phải là giá trị trung bình. **Sai.**

---

Tóm lại:
- Câu 1: Đúng, Đúng, Đúng, Sai
- Câu 2: Đúng, Sai, Sai, Đúng
- Câu 3: Đúng, Đúng, Đúng, Sai
- Câu 4: Sai, Sai, Đúng, Sai

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư