Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Một vật dao động điều hòa theo phương trình \[ x = 5 \cos(10\pi t) \quad (x \text{ tính bằng cm, } t \text{ tính bằng s}) \]. Biên độ của vật bằng 5 cm

làm trắc nghiệm đúng sai
----- Nội dung ảnh -----
**PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.**

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
\[ x = 5 \cos(10\pi t) \quad (x \text{ tính bằng cm, } t \text{ tính bằng s}) \]
a) Biên độ của vật bằng 5 cm.
b) Tần số của vật bằng 10 Hz.

c) Pha dao động của vật tại thời điểm 0,075 s là \(\frac{3\pi}{4}\).
d) Li độ của vật tại thời điểm 2 s bằng -2 cm.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:
\[ x = 8 \cos\left(\pi t + \frac{\pi}{4}\right) \quad (x \text{ tính bằng cm, } t \text{ tính bằng s}) \]
a) Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
b) Chu kì dao động là 4 s.
c) Vận tốc của chất điểm tại vị trí cán 8 cm/s.
d) Kể từ lúc \( t = 0 \), chất điểm có gia tốc cực đại bằng 0,75 s.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
4
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải quyết các câu hỏi liên quan đến bài toán dao động điều hòa được đưa ra, ta sẽ phân tích từng yêu cầu trong phần 1.

### Câu 1:
Vật dao động theo phương trình \( x = 5 \cos(10\pi t) \).

#### a) Biên độ:
Biên độ của vật dao động là \( A = 5 \, \text{cm} \) (điều này đã cho trong phương trình).

#### b) Tần số:
Tần số \( f \) được xác định từ phương trình \( x = A \cos(2\pi ft) \):
\[
2\pi f = 10\pi \quad \Rightarrow \quad f = 5 \, \text{Hz}.
\]

#### c) Pha dao động:
Pha dao động tại thời điểm \( t = 0.075 \) s:
\[
\phi = 10\pi \cdot 0.075 = 0.75\pi \Rightarrow \text{pha dao động} \equiv \frac{3\pi}{4} \, \text{radians}.
\]

#### d) Li độ tại thời điểm \( t = 2 \) s:
\[
x = 5 \cos(10\pi \cdot 2) = 5 \cos(20\pi) = 5 \cos(0) = 5 \, \text{cm}.
\]

### Câu 2:
Phương trình của chất điểm là \( x = 8\cos\left(\pi t - \frac{\pi}{4}\right) \).

#### a) Chất điểm chuyển động:
Biên độ là \( 8 \, \text{cm} \), chất điểm dao động điều hòa.

#### b) Chu kỳ:
Từ phương trình:
\[
\omega = \pi \quad \Rightarrow \quad T = \frac{2\pi}{\omega} = 2 \, \text{s}.
\]

#### c) Vận tốc:
Vận tốc tại vị trí cân bằng:
\[
v = A\omega = 8 \cdot \pi \approx 25.12 \, \text{cm/s}.
\]

#### d) Kể từ lúc \( t = 0 \):
Tính vị trí của chất điểm tại \( t = 0,75 \, \text{s} \):
\[
x = 8 \cos\left(\pi \cdot 0.75 - \frac{\pi}{4}\right) = 8 \cos\left(0.75\pi - 0.25\pi\right) = 8 \cos(0.5\pi) = 0 \, \text{cm}.
\]

Nếu cần thêm thông tin hoặc có câu hỏi khác, hãy cho tôi biết!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 11 mới nhất
Trắc nghiệm Vật lý Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư