Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

A. Đề bài

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

A. A = {x ∈ N*| x > 3}

B. B = {x ∈ N| x < 6}

C. C = {x ∈ N | x ≤ 4}

D. D = {x ∈ N* | 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

A. 13                    B. 23                              C. 33                    D. 43 

Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 số               B. 9 số                  C. 8 số                 D. 7 số

Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi sao

B. 1 ngôi sao

C. 6 ngôi sao 

D. 2 ngôi sao

Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:

A. 154 = 2 . 7 . 11 

B. 154 = 1 . 5 . 4 

C. 154 = 22 . 3 . 5 

D. 154 = 2 . 7 . 13

Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

A.<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

B. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

C. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

D. <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90 cm2                       B. 96 cm2                       C. 108 cm2           D. 120 cm2

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Cho hình vẽ 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.

B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.

D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm) 

Bài 1 (2 điểm):

1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;

b) 160 – (4 . 52 – 3 . 23);

c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.

2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

Bài 3 (2 điểm):Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?

Bài 4 (0,5 điểm):Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100

giúp tớ vs
1 trả lời
Hỏi chi tiết
22
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để xác định phần tử nào không thuộc tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3, chúng ta sẽ liệt kê các số trong khoảng này và kiểm tra từng phần tử trong các lựa chọn.

**Tập hợp M** sẽ gồm các số tự nhiên thỏa mãn:
1. Lớn hơn 14.
2. Nhỏ hơn 45.
3. Có chứa chữ số 3.

Bước đầu tiên là liệt kê các số từ 15 đến 44 (vì 14 và 45 không thuộc) và kiểm tra chữ số 3:

- 15, 16, 17, 18, 19
- 20, 21, 22, 23
- 24, 25, 26, 27, 28, 29
- 30, 31, 32, 33
- 34, 35, 36, 37, 38, 39
- 40, 41, 42, 43, 44

Trong số trên, các số có chứa chữ số 3 là:
- 23, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 43.

Bây giờ chúng ta kiểm tra các lựa chọn:
- A. 13 ( không thuộc tập hợp M vì nhỏ hơn 14)
- B. 23 ( thuộc tập hợp M)
- C. 33 ( thuộc tập hợp M)
- D. 43 ( thuộc tập hợp M)

Kết luận:
Phần tử không thuộc tập hợp M là **A. 13**.
1
0
Ozzy TK
10/11 19:29:03
+5đ tặng
Câu 1:

Viết các tập hợp đã cho dưới dạng liệt kê các phần tử ta được

A = {4; 5; 6; … } (tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3)

B = {0; 1; 2; 3; 4; 5} (tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 6)

C = {0; 1; 2; 3; 4} (tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4)

D = {5; 6; 7; 8} (tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 8)

Vậy ta thấy tập hợp C có 5 phần tử.

Chọn đáp án C.

Câu 2:

Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3.

Ta thấy các số 13, 23, 33, 43 đều có chứa chữ số 3, nhưng 13 < 14 nên 13 không thuộc tập hợp M.

Chọn đáp án A.

Câu 3:

Số 1 080 có chữ số tận cùng là 0 nên nó chia hết cho cả 2 và 5.

Số 1 080 có tổng các chữ số là 1 + 0 + 8 + 0 = 9 chia hết cho 3 và 9 nên nó chia hết cho cả 3 và 9.

Ngoài ra: 1 080 : 4 = 270; 1 080 : 6 = 180; 1 080 : 8 = 135; 1 080 : 12 = 90; 1 080 : 24 = 45; 1 080 : 25 = 43 (dư 5).

Vậy số 1 080 chia hết cho các số: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24.

Do đó nó chia hết cho 9 số trong các số đã cho.

Chọn đáp án B.

Câu 4:

Mỗi hộp có 8 ngôi sao nên ta thực hiện phép chia:

97 : 8 = 12 (dư 1)

Vậy còn thừa 1 ngôi sao không xếp vào hộp.

Chọn đáp án B.

Câu 5:

Ta phân tích 154 ra thừa số nguyên tố:

[Năm 2024] Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án (3 đề) | Cánh diều

Vậy 154 = 2 . 7 . 11.

Chọn đáp án A.

Câu 6:

Tam giác đều là hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và 3 góc bằng nhau, vậy trong các hình đã cho, hình vẽ D chỉ tam giác đều.

[Năm 2024] Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án (3 đề) | Cánh diều

Chọn đáp án D.

Câu 7:

Diện tích hình thoi bằng [Năm 2024] Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án (3 đề) | Cánh diều tích độ dài hai đường chéo.

Vậy diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm là:

S = [Năm 2024] Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án (3 đề) | Cánh diều.16.12 = 96 (cm2).

Chọn đáp án B.

Câu 8:

Lục giác đều ABCDEG có các tính chất:

[Năm 2024] Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án (3 đề) | Cánh diều

+ Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau.

+ Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.

+ Ba đường chéo chính AD, BE, CG cắt nhau tại điểm O.

+ Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

Vậy đáp án A sai (vì góc ở đỉnh O không bằng các góc ở đỉnh của lục giác).

Chọn đáp án A.

II. Phần tự luận

Bài 1:

1)

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150

= 30 . (75 + 25) – 150

= 30 . 100 – 150

= 3 000 – 150 = 2 850

b) 160 – (4 . 52 – 3 . 23)

= 160 – (4 . 25 – 3 . 8)

= 160 – (100 – 24)

= 160 – 76 = 84

c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220

= [36 . 4 – 4 . (82 – 77)2] : 4 – 1

= [36 . 4 – 4 . 52] : 4 – 1

= [36 . 4 – 4 . 25] : 4 – 1

= [4 . (36 – 25)] : 4 – 1

= 4 . 11 : 4 – 1 = 11 – 1 = 10

2)

Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.

Ta có: 28 = 4 . 7 = 22 . 7

54 = 6 . 9 = 2 . 3 . 32 = 2 . 33

Vậy BCNN(28, 54) = 22 . 33 . 7 = 4 . 27 . 7 = 756.

Bài 2:

Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm)

Khi đó: MN + CN = 90 (cm)

Chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN

Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần)

Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5 . 4 = 72 (cm)

Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM là: 90 – 72 = 18 (cm)

Diện tích hình chữ nhật DCMN là: 18 . 72 = 1 296 (cm2)

Diện tích hình bình hành ABCD là: 72 . 20 = 1 440 (cm2)

Diện tích hình H là: 1 296 + 1 440 = 2 736 (cm2).

Bài 3:

Gọi x là số tổ nhiều nhất được chia (x là số tự nhiên khác 0).

Vì số bác sĩ được chia đều vào mỗi tổ nên 48 ⁝ x

Số y tá được chia đều vào mỗi tổ nên 108 ⁝ x

Do đó x là ước chung của 48 và 108, mà x là nhiều nhất nên x là ƯCLN của 48 và 108.

Ta có: 48 = 24 . 3

108 = 22 . 33

Suy ra ƯCLN(48, 108) = 22 . 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn).

Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 tổ.

Bài 4:

A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100

A = (2 + 22) + (23 + 24) + … + (299 + 2100)

A = 6 + 22 . (2 + 22) + … + 298 . (2 + 22)

A = 6 + 22 . 6 + … + 298 . 6

A = 6 . (1 + 22 + … + 298)

Vậy A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư