10. **Đáp án: D. for**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Xem TV nhiều không tốt cho mắt của bạn." Cụm từ "not good for" là cách diễn đạt đúng để chỉ ra điều gì đó không có lợi cho một cái gì đó.
11. **Đáp án: A. playing**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Bố tôi thích chơi tennis sau giờ làm việc." Động từ "enjoy" thường đi kèm với dạng V-ing (động từ thêm -ing).
12. **Đáp án: C. Collecting**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Sưu tầm sách cũ là sở thích của anh ấy." "Hobby" thường đi kèm với danh động từ (V-ing).
13. **Đáp án: A. go**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Bạn nên đi gặp nha sĩ." Cấu trúc "ought to" thường đi kèm với động từ nguyên thể không "to".
14. **Đáp án: D. in**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Hôm qua nha sĩ đã trám một lỗ sâu trong răng của tôi." "In" là giới từ chính xác để chỉ vị trí bên trong.
15. **Đáp án: B. looks after**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Cô Quyen là một bác sĩ rất giỏi. Cô ấy chăm sóc bệnh nhân rất cẩn thận." "Look after" có nghĩa là chăm sóc.
16. **Đáp án: A. allergic**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Anh ấy cảm thấy ốm sau khi ăn hải sản vì anh ấy bị dị ứng với nó." "Allergic" là tính từ mô tả tình trạng dị ứng.
17. **Đáp án: A. finishes**
**Giải thích:** Câu này có nghĩa là "Đêm nhạc gây quỹ để giúp đỡ người nghèo bắt đầu lúc 6 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ sáng." Động từ "finishes" phải chia theo thì hiện tại đơn để phù hợp với chủ ngữ "the music night".
18. **Đáp án: (Câu chưa hoàn chỉnh, cần thêm thông tin để trả lời)**
**Giải thích:** Câu này có thể là "It takes me about 2 hours a day to participate in." (Nó mất khoảng 2 giờ mỗi ngày để tôi tham gia). Cần có động từ để hoàn thành câu.