Question 36. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
find (v): tìm kiếm
found (quá khứ của find): tìm kiếm
fund (v): tài trợ, gây quỹ
found (v): thành lập
Viet Nam Assistance for the Handicapped (VNAH) is a non-profit organization (36) ............... in 1991 to assist people with disabilities in Viet Nam.
Tạm dịch: Hỗ trợ người khuyết tật Việt Nam (VNAH) là một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập năm 1991 để hỗ trợ người khuyết tật tại Việt Nam.
Đáp án:D
Question 37. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disability (n): khiếm khuyết
ability (n): khả năng
disabled (a): khuyết tật
disablement (n): sự làm tàn tật
Its main aim is to help disabled people to overcome their (37) ............... .
Tạm dịch: Mục tiêu chính của nó là giúp người khuyết tật vượt qua khiếm khuyết của họ.
Đáp án:A
Question 38. A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
provide (v): cung cấp
provider (n): người chu cấp
provision (n): sự chu cấp
produce (v): sản xuất
Some of VNAH'S programmes (38) ............... technical assistance to clinics and wheelchair factories…
Tạm dịch: Một số chương trình của VNAH cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các phòng khám và nhà máy sản xuất xe lăn…
Đáp án:A
Question 39. C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
produce (v): sản xuất
product (n): sản phẩm
production (n): sự sản xuất
productivity (n): năng suất; hiệu suất
Some of VNAH'S programmes provide technical assistance to clinics and wheelchair factories in the (39) ............... of high - quality and low - cost wheelchairs.
Tạm dịch: Một số chương trình của VNAH cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các phòng khám và nhà máy sản xuất xe lăn trong việc sản xuất xe lăn chất lượng cao và chi phí thấp.
Đáp án:C
Question 40. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
fund (v): tài trợ, gây quỹ
assist (v): giúp đỡ, trợ giúp
donate (v): quyên góp
care (v): quan tâm, chăm sóc
To (40) ............... disadvantaged people, VNAH has set up the Office of Disabilities Technical Assistance (ODTA) in Hanoi.
Tạm dịch: Để quyên góp cho những người khuyết tật, VNAH đã thành lập Văn phòng Hỗ trợ Kỹ thuật về Khuyết tật (ODTA) tại Hà Nội.
Question 41. D
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Trong câu này ta dùng thì hiện tại hoàn thành là phù hợp nhất. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + PP
Chủ ngữ trong câu là số ít, cho nên ta dùng has
In addition, VNAH (41) ............... a programme to support the government in improving activities benefiting people with disabilities.
Tạm dịch: Ngoài ra, VNAH cũng đã triển khai một chương trình hỗ trợ chính phủ trong việc cải thiện các hoạt động mang lại lợi ích cho người khuyết tật.
Đáp án:D
Question 42. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
suppose (v): nghĩ rằng, cho là
supply (v): cung cấp
support (v): hỗ trợ
suppress (v): dẹp tan, kìm nén
In cooperation with the United States Agency for International Development , VNAH is now working to (42) ............... different Vietnamese agencies.
Tạm dịch: Hợp tác với Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ, VNAH hiện đang làm việc để hỗ trợ các cơ quan khác nhau của Việt Nam.