LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

If you try to work effectively for one year, you will be able to get a………………….. (promote)

51. If you try to work effectively for one year, you will be able to get a………………….. (promote)
52. In some parts of the world, people are still divided into different ………………….. classes. (society)
53. Your son is rather uncommunicative. You should encourage him to ………………….. more. (society)
54. The final competition included the ………………….. of three classes. (represent)
55. A small percentage of TV advertising include………………….. about local community activities.
(announce)
56. The teacher’s comments are designed to help improve your ………………….. and…………………..
(know/understand)
57. The company has decided to withdraw from some of its ………………….. (sponsor)
58. A voluntary funded agency, UNICEF relies on contributions from governments and private 59. Organ………………….. is allowing doctors to use an organ from your body after your death in order to
save a sick person’s life. (donate)
60. Many local people give money as a ………………….. to the ………………….. children in this area.
They are kind ………………….. (donate, advantage, donate)
61. Carbon dioxide is a type of ………………….. which is believed to be damaging our environment by
causing global warming. (emit)
62. Vaccination has been considered among the most important ………………….. in medicine. (invent)
63. We are looking for camp helpers who are hard-working, ………………….. , and able to organize
activities for young children. (energy)
 64. We’re seeking for the ………………….. musician to join our entertainment company. (talent)
65. The ………………….. have to suffer from a serious physical or mental disability. (handicap)
66. Volunteers can work with many ………………….. children who were harmed by Agent Orange in
childcare centers. (able)
67. I shall do the job to the best of my………………….. (able)
68. It is important that ………………….. read the guidance before they apply (apply)
69. Mary wrote a letter of ………………….. to Microsoft yesterday after seeing their advertisement in the
morning. (apply)
70. Scientists are looking for an ………………….. way to reduce energy consumption. (effect)
71. He department needs three more computers in order to work most ......................... effectively. (effect)
72. The Club has ………………….. many volunteering activities for all students to participate. (organize)
72. He has just found a job advertisement from a non-governmental ………………….. (organize)
74. Nowadays more and more teenagers and young people are getting involved in …………………..
activities. (charitable)
75. You can now learn a new language in the ………………….. of your own home. (convenient)
76. The most ………………….. design will be awarded a prize. (innovate)
77. Do you feel ………………….. about the result? - Yes, I think I performed well at the interview. (hope)
78. A digital camera is more ………………….. than a film camera since you don’t have to buy rolls of
films. (economy)
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the appropriate words to fill in the blanks based on the given hints:

51. If you try to work effectively for one year, you will be able to get a **promotion**. (promote)
52. In some parts of the world, people are still divided into different **societal** classes. (society)
53. Your son is rather uncommunicative. You should encourage him to **socialize** more. (society)
54. The final competition included the **representation** of three classes. (represent)
55. A small percentage of TV advertising includes **announcements** about local community activities. (announce)
56. The teacher’s comments are designed to help improve your **knowledge** and **understanding**. (know/understand)
57. The company has decided to withdraw from some of its **sponsorships**. (sponsor)
58. A voluntary funded agency, UNICEF relies on contributions from governments and private **donors**. (donate)
59. **Organ donation** is allowing doctors to use an organ from your body after your death in order to save a sick person’s life. (donate)
60. Many local people give money as a **donation** to the **disadvantaged** children in this area. They are kind **donors**. (donate, advantage, donate)
61. Carbon dioxide is a type of **emission** which is believed to be damaging our environment by causing global warming. (emit)
62. Vaccination has been considered among the most important **inventions** in medicine. (invent)
63. We are looking for camp helpers who are hard-working, **energetic**, and able to organize activities for young children. (energy)
64. We’re seeking the **most talented** musician to join our entertainment company. (talent)
65. The **handicapped** have to suffer from a serious physical or mental disability. (handicap)
66. Volunteers can work with many **disabled** children who were harmed by Agent Orange in childcare centers. (able)
67. I shall do the job to the best of my **ability**. (able)
68. It is important that **applicants** read the guidance before they apply. (apply)
69. Mary wrote a letter of **application** to Microsoft yesterday after seeing their advertisement in the morning. (apply)
70. Scientists are looking for an **effective** way to reduce energy consumption. (effect)
71. The department needs three more computers in order to work most **effectively**. (effect)
72. The Club has **organized** many volunteering activities for all students to participate. (organize)
73. He has just found a job advertisement from a non-governmental **organization**. (organize)
74. Nowadays more and more teenagers and young people are getting involved in **charitable** activities. (charitable)
75. You can now learn a new language in the **convenience** of your own home. (convenient)
76. The most **innovative** design will be awarded a prize. (innovate)
77. Do you feel **hopeful** about the result? - Yes, I think I performed well at the interview. (hope)
78. A digital camera is more **economical** than a film camera since you don’t have to buy rolls of films. (economy)

If you need further assistance, feel free to ask!
1
0
ღ_Hoàng _ღ
3 giờ trước
+5đ tặng
  • promotion
  • social
  • socialize
  • representatives
  • announcements
  • knowledge, understanding
  • sponsorships
  • organizations
  • donation
  • donation, disadvantaged, donations
  • emission
  • inventions
  • energetic
  • talented
  • handicapped
  • disabled
  • ability
  • applicants
  • application
  • effective
  • effectively
  • organized
  • organization
  • charitable
  • convenience
  • innovative
  • hopeful
  • economical

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
2 giờ trước
+4đ tặng
1. **Đáp án**: promotion  
   **Giải thích**: "promotion" là danh từ chỉ việc thăng chức, phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi.
 
2. **Đáp án**: social  
   **Giải thích**: "social" là tính từ liên quan đến xã hội, phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi về các lớp xã hội.
 
3. **Đáp án**: socialize  
   **Giải thích**: "socialize" là động từ chỉ hành động giao tiếp, phù hợp với ngữ cảnh khuyến khích con bạn giao tiếp nhiều hơn.
 
4. **Đáp án**: representation  
   **Giải thích**: "representation" là danh từ chỉ sự đại diện, phù hợp với ngữ cảnh của cuộc thi cuối cùng.
 
5. **Đáp án**: announcements  
   **Giải thích**: "announcements" là danh từ số nhiều chỉ thông báo, phù hợp với ngữ cảnh quảng cáo trên TV.
 
6. **Đáp án**: knowledge and understanding  
   **Giải thích**: "knowledge" và "understanding" là danh từ chỉ kiến thức và sự hiểu biết, phù hợp với ngữ cảnh cải thiện của giáo viên.
 
7. **Đáp án**: sponsorships  
   **Giải thích**: "sponsorships" là danh từ số nhiều chỉ các chương trình tài trợ, phù hợp với ngữ cảnh công ty rút lui.
 
8. **Đáp án**: donation  
   **Giải thích**: "donation" là danh từ chỉ sự quyên góp, phù hợp với ngữ cảnh quyên góp cho trẻ em.
 
9. **Đáp án**: disadvantaged  
   **Giải thích**: "disadvantaged" là tính từ chỉ những người gặp khó khăn, phù hợp với ngữ cảnh trẻ em trong khu vực.
 
10. **Đáp án**: emissions  
    **Giải thích**: "emissions" là danh từ số nhiều chỉ khí thải, phù hợp với ngữ cảnh về carbon dioxide.
 
11. **Đáp án**: inventions  
    **Giải thích**: "inventions" là danh từ số nhiều chỉ phát minh, phù hợp với ngữ cảnh về tiêm chủng trong y học.
 
12. **Đáp án**: energetic  
    **Giải thích**: "energetic" là tính từ chỉ sự năng động, phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm người giúp đỡ.
 
13. **Đáp án**: talented  
    **Giải thích**: "talented" là tính từ chỉ có tài năng, phù hợp với ngữ cảnh tìm kiếm nhạc sĩ.
 
14. **Đáp án**: handicapped  
    **Giải thích**: "handicapped" là tính từ chỉ những người khuyết tật, phù hợp với ngữ cảnh.
 
15. **Đáp án**: disabled  
    **Giải thích**: "disabled" là tính từ chỉ những người không có khả năng, phù hợp với ngữ cảnh trẻ em bị ảnh hưởng bởi chất độc.
 
16. **Đáp án**: ability  
    **Giải thích**: "ability" là danh từ chỉ khả năng, phù hợp với ngữ cảnh làm việc tốt nhất.
 
17. **Đáp án**: applicants  
    **Giải thích**: "applicants" là danh từ số nhiều chỉ những người nộp đơn, phù hợp với ngữ cảnh đọc hướng dẫn trước khi nộp đơn.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư