LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

31. My friends
32. He
(drive) to work when they heard the news on the radio.
(ride) his bicycle when the cat ran across the road.
33. We couldn't go to the beach yesterday because it
34. It was a lovely day. The sun was shining and the birds
35. The tourist lost his camera while he
36. The lorry
37.1
38. At this time last year, I
39. Jim
40. While I
41. Mary and I
. (rain)
(sing) in the trees.
(walk) around the city.
(go) very fast when it hit our car.
(walk) down the street when it began to rain.
(attend) an English course.
(stand) under the tree when he heard an explosion.
(study) in my room, my roommates
(have) a party in the othe
(dance) the house when the telephone rang.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
18
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in parentheses:

31. My friends **were driving** to work when they heard the news on the radio.
32. He **was riding** his bicycle when the cat ran across the road.
33. We couldn't go to the beach yesterday because it **was raining**.
34. It was a lovely day. The sun was shining and the birds **were singing** in the trees.
35. The tourist lost his camera while he **was walking** around the city.
36. The lorry **was going** very fast when it hit our car.
37. I **was walking** down the street when it began to rain.
38. At this time last year, I **was attending** an English course.
39. Jim **was standing** under the tree when he heard an explosion.
40. While I **was studying** in my room, my roommates **were having** a party in the other house.
41. Mary and I **were dancing** the house when the telephone rang.

Feel free to ask if you need any more help!
2
0
Amelinda
5 giờ trước
+5đ tặng

31. My friends were riding their bicycles when they heard the news on the radio. (Các bạn của tôi đang đi xe đạp thì nghe tin tức trên radio.)

  • were riding: Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

32. He couldn't go to school yesterday because it was raining. (Anh ấy không thể đến trường ngày hôm qua vì trời mưa.)

  • was raining: Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

33. We couldn't go to the beach yesterday because it was raining. (Chúng tôi không thể đi biển ngày hôm qua vì trời mưa.)

  • was raining: Tương tự câu 32.

34. It was a lovely day. The sun was shining and the birds were singing in the trees. (Đó là một ngày đẹp trời. Mặt trời tỏa sáng và chim chóc hót líu lo trên cây.)

  • was shining, were singing: Diễn tả các hành động đang diễn ra song song trong quá khứ.

35. The tourist lost his camera while he was walking around the city. (Du khách đã làm mất máy ảnh khi đang đi dạo quanh thành phố.)

  • was walking: Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

36. The lorry was going very fast when it hit our car. (Chiếc xe tải đang đi rất nhanh khi đâm vào xe của chúng tôi.)

  • was going: Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

37. I was walking down the street when it began to rain. (Tôi đang đi dọc theo đường phố thì trời bắt đầu mưa.)

  • was walking, began: Diễn tả một hành động đang diễn ra bị cắt ngang bởi một hành động khác.

38. At this time last year, I was attending an English course. (Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia một khóa học tiếng Anh.)

  • was attending: Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

39. Jim was standing under the tree when he heard an explosion. (Jim đang đứng dưới cây thì nghe thấy một tiếng nổ.)

  • was standing, heard: Tương tự câu 37.

40. While I was studying in my room, my roommates were having a party in the other room. (Trong khi tôi đang học trong phòng, các bạn cùng phòng của tôi đang tổ chức một bữa tiệc ở phòng khác.)

  • was studying, were having: Diễn tả hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ.

41. Mary and I were dancing the house when the telephone rang. (Mary và tôi đang nhảy múa trong nhà thì điện thoại reo.)

  • were dancing: Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưngg
5 giờ trước
+4đ tặng
  1. My friends were driving to work when they heard the news on the radio.
  2. He was riding his bicycle when the cat ran across the road.
  3. We couldn't go to the beach yesterday because it was raining.
  4. It was a lovely day. The sun was shining and the birds were singing in the trees.
  5. The tourist lost his camera while he was walking around the city.
  6. The lorry was going very fast when it hit our car.
  7. I was walking down the street when it began to rain.
  8. At this time last year, I was attending an English course.
  9. Jim was standing under the tree when he heard an explosion. While I was studying in my room, my roommates were having a party in the other room.
  10. While I was studying in my room, my roommates were having a party in the other room.
  11. Mary and I were dancing when the telephone rang.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư