LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

22. We
23. Nhi
24.1
25. Minh
26. My mom
(see) a falling star while we
(fall) down while she
(walk) along the road when I
(burn) his hand while he
(fall) asleep while she
27. I lost my keys when I
28. It was raining while we
29. I saw the department stores when I
30. Her phone rang while she
(walk) home.
(go) fishing in the lake.
(climb) the ladder
(see) you with her.
(cook) the dinner.
(read) a book.
(sit) on the bus.
(have) dinner.
(talk) to her new boss.
the
on the radio.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in parentheses based on the context:

22. We **saw** a falling star while we **were going** fishing in the lake.
23. Nhi **fell** down while she **was climbing** the ladder.
24. I **was walking** along the road when I **saw** you with her.
25. Minh **burned** his hand while he **was cooking** the dinner.
26. My mom **fell** asleep while she **was reading** a book.
27. I lost my keys when I **was walking** home.
28. It was raining while we **were having** dinner.
29. I saw the department stores when I **was sitting** on the bus.
30. Her phone rang while she **was talking** to her new boss.

These conjugations reflect the past tense and continuous actions appropriately.
2
0
Amelinda
5 giờ trước
+5đ tặng

22. We were fishing in the lake when we saw a falling star. (Chúng tôi đang câu cá ở hồ thì nhìn thấy một ngôi sao băng.)

23. Nhi fell down while she was climbing the ladder. (Nhi bị ngã khi đang trèo lên thang.)

24. I was walking along the road when I saw you with her. (Tôi đang đi dọc theo con đường thì nhìn thấy bạn với cô ấy.)

25. Minh burned his hand while he was cooking the dinner. (Minh bị bỏng tay khi đang nấu cơm.)

26. My mom fell asleep while she was reading a book. (Mẹ tôi ngủ thiếp đi khi đang đọc sách.)

27. I lost my keys when I was walking home. (Tôi làm mất chìa khóa khi đang đi bộ về nhà.)

28. It was raining while we were having dinner. (Trời đang mưa khi chúng tôi đang ăn tối.)

29. I saw the department stores when I was sitting on the bus. (Tôi nhìn thấy các cửa hàng bách hóa khi đang ngồi trên xe buýt.)

30. Her phone rang while she was talking to her new boss. (Điện thoại của cô ấy reo khi cô ấy đang nói chuyện với sếp mới của mình.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
4 giờ trước
+4đ tặng
saw/were going
fell /was climbing
was walking /saw
burned / was cooking
was walking
were having
was sitting
was talking.
0
0
Huỳnh Nghi
1 giờ trước
+3đ tặng

27. I lost my keys when I..... (walk) home.
Đáp án: was walking
28. It was raining while we......(have) dinner.
Đáp án: were having
29. I saw the department stores when I..... (sit) on the bus.
Đáp án: was sitting
30. Her phone rang while she...... (talk) to her new boss.
Đáp án: was talking

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư