LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the correct form of the word in brackets

18. Lan is going to Ha Long Bay next month. She has never been there before.
a. Lan is really
b. It will be an
about going to Ha Long Bay.
experience for her
19. Huong works in a company in the remote area. It's a hard job.
a. Huong often finds her job
b. At the end of the day's work she is often
20. Her trip seems
21. I didn't like the lesson because it was
22. People says that John is an
23. They were
24. I was
25. What's the most
26. She was so
27. We have had such an
(exhaust)
. (exhaust)
(fascinate)
(bore)ing
person. (amuse)
to hear that you'd won the scholarship. (thrill)
to know that you two broke up. (shock)
experience I've ever had? (embarrass)
that she couldn't sleep. (frighten)
day. (exhaust)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the words in brackets for the sentences provided:

18. a. Lan is really **excited** about going to Ha Long Bay.
b. It will be an **exciting** experience for her.

19. a. Huong often finds her job **exhausting**.
b. At the end of the day's work, she is often **exhausted**.

20. Her trip seems **fascinating**.

21. I didn’t like the lesson because it was **boring**.

22. People say that John is an **amusing** person.

23. They were **thrilled** to hear that you'd won the scholarship.

24. I was **shocked** to know that you two broke up.

25. What’s the most **embarrassing** experience I’ve ever had?

26. She was so **frightened** that she couldn’t sleep.

27. We have had such an **exhausting** day.
1
0
Amelinda
7 giờ trước
+5đ tặng

18. Lan is going to Ha Long Bay next month. She has never been there before. a. Lan is really excited about going to Ha Long Bay. (Lan rất háo hức khi đi Hạ Long.)

  • excited: (háo hức) là tính từ chỉ trạng thái cảm xúc tích cực khi mong đợi điều gì đó thú vị.

19. Huong works in a company in the remote area. It's a hard job. b. At the end of the day's work, she is often exhausted. (Vào cuối ngày làm việc, cô ấy thường rất mệt mỏi.)

  • exhausted: (mệt mỏi kiệt sức) là tính từ chỉ trạng thái mệt mỏi sau khi làm việc vất vả.

20. Her trip seems fascinating. (Chuyến đi của cô ấy có vẻ hấp dẫn.)

  • fascinating: (hấp dẫn) là tính từ miêu tả một cái gì đó rất thú vị và thu hút sự chú ý.

21. I didn't like the lesson because it was boring. (Tôi không thích bài học vì nó nhàm chán.)

  • boring: (nhàm chán) là tính từ miêu tả một cái gì đó gây ra cảm giác buồn chán, thiếu hứng thú.

22. People says that John is an amusing person. (Mọi người nói rằng John là một người hài hước.)

  • amusing: (hài hước) là tính từ miêu tả một người hoặc một điều gì đó gây cười.

23. They were thrilled to hear that you won the scholarship. (Họ rất vui mừng khi nghe tin bạn đã giành được học bổng.)

  • thrilled: (vui sướng, phấn khích) là tính từ chỉ trạng thái cảm xúc rất vui mừng.

24. I was shocked to know that you two broke up. (Tôi rất sốc khi biết hai bạn đã chia tay.)

  • shocked: (sốc) là tính từ chỉ trạng thái bất ngờ, kinh ngạc.

25. What's the most embarrassing experience you've ever had? (Trải nghiệm đáng xấu hổ nhất mà bạn từng có là gì?)

  • embarrassing: (xấu hổ) là tính từ miêu tả một tình huống khiến ai đó cảm thấy xấu hổ.

26. She was so frightened that she couldn't sleep. (Cô ấy rất sợ đến nỗi không ngủ được.)

  • frightened: (sợ hãi) là tính từ chỉ trạng thái sợ hãi.

27. We have had such an exhausting day. (Chúng ta đã có một ngày mệt mỏi.)

  • exhausting: (mệt mỏi) là tính từ miêu tả một hoạt động hoặc trải nghiệm khiến ai đó cảm thấy mệt mỏi.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Huỳnh Nghi
4 giờ trước
19. Huong works in a company in the remote area. It's a hard job.
a. Huong often finds her job _____ (exhaust)
Đáp án: exhausting
b. At the end of the day's work she is often _____ (exhaust)
Đáp án :exhausted

18. Lan is going to Ha Long Bay next month. She has never been there before.
a. Lan is really _____ about going to Ha Long Bay.
Đáp án: excited
b. It will be an _____ experience for her
Đáp án : exciting

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư