LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

14. While my dad was brushing teeth, my mum
15. I saw a nightmare while I
(sleep) last night.
16. What happened in your dream while a monster
17. He
(study) Chemistry when my friends
18. While Hoa
19. Her baby
20. He
21. The students
(walk) in the street, she
(wake) up while she
(work) when her wife
(fall asleep).
(chase) you?
(come) around.
(meet) her ex.
(wash) the dish.
(phone) him.
(start).
(have) a test when the storm
ile we
(go) fishing in the lake
3 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the verbs in parentheses for each sentence:

14. While my dad was brushing teeth, my mum **fell asleep**.
15. I saw a nightmare while I **was sleeping** last night.
16. What happened in your dream while a monster **was chasing** you?
17. He **was studying** Chemistry when my friends **came** around.
18. While Hoa **was walking** in the street, she **met** her ex.
19. Her baby **woke** up while she **was washing** the dish.
20. He **was working** when his wife **phoned** him.
21. The students **were having** a test when the storm **started**.
22. I saw a falling star while we **were going** fishing in the lake.

If you need any more help, feel free to ask!
2
0
Amelinda
7 giờ trước
+5đ tặng

14. While my dad was brushing his teeth, my mum was falling asleep. (Trong khi bố tôi đang đánh răng, mẹ tôi đã ngủ gật.)

  • was falling asleep: Diễn tả một hành động đang diễn ra và chưa hoàn thành trong quá khứ.

15. I saw a nightmare while I was sleeping last night. (Tôi đã mơ thấy một cơn ác mộng khi tôi đang ngủ đêm qua.)

  • was sleeping: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

16. What happened in your dream while a monster was chasing you? (Điều gì đã xảy ra trong giấc mơ của bạn khi một con quái vật đang đuổi theo bạn?)

  • was chasing: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

17. He was studying Chemistry when my friends came around. (Anh ấy đang học Hóa khi bạn bè của tôi đến.)

  • was studying: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  • came: Diễn tả một hành động cắt ngang hành động đang diễn ra.

18. While Hoa was walking in the street, she met her ex. (Trong khi Hoa đang đi trên phố, cô ấy đã gặp người yêu cũ.)

  • was walking: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  • met: Diễn tả một hành động cắt ngang hành động đang diễn ra.

19. Her baby was crying while she was washing the dishes. (Đứa bé của cô ấy đang khóc trong khi cô ấy đang rửa bát.)

  • was crying: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  • was washing: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

20. He was working when his wife phoned him. (Anh ấy đang làm việc khi vợ anh ấy gọi điện cho anh ấy.)

  • was working: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  • phoned: Diễn tả một hành động cắt ngang hành động đang diễn ra.

21. The students were having a test when the storm started. (Các học sinh đang làm bài kiểm tra khi cơn bão bắt đầu.)

  • were having: Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  • started: Diễn tả một hành động cắt ngang hành động đang diễn ra.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Minh Yên Đỗ
7 giờ trước
+4đ tặng
14. fell asleep
15.sleeping
16.chasing
17.studying and coming
18. working and met
19.woke and washing
20. working and phoning
21.having and starting
0
0
Huỳnh Nghi
7 giờ trước
+3đ tặng

14. While my dad was brushing teeth, my mum...... (fall asleep).
Đáp án:fell asleep

15. I saw a nightmare while I....... (sleep) last night.
Đáp án:was sleeping


16. What happened in your dream while a monster ........(chase) you?
Đáp án:was chasing


17. He ......(study) Chemistry when my friends .......(come) around.
Đáp án: was studying, came


18. While Hoa..... (walk) in the street, she..... (meet) her ex.
Đáp án:was walking, met
19. Her baby..... (wake) up while she ......(wash) the dish.
Đáp án: woke up, was washing







Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư