Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

20. Her trip seems
21. I didn't like the lesson because it was
22. People says that John is an
23. They were
24. I was
25. What's the most
26. She was so
27. We have had such an
(fascinate)
(bore)ing
person. (amuse)
to hear that you'd won the scholarship. (thrill)
to know that you two broke up. (shock)
experience I've ever had? (embarrass)
that she couldn't sleep. (frighten)
day. (exhaust)
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct forms of the words in parentheses:

20. Her trip seems **fascinating**. (fascinate)
21. I didn't like the lesson because it was **boring**. (bore)
22. People say that John is an **amusing** person. (amuse)
23. They were **thrilled** to hear that you'd won the scholarship. (thrill)
24. I was **shocked** to know that you two broke up. (shock)
25. What's the most **embarrassing** experience I've ever had? (embarrass)
26. She was so **frightened** that she couldn't sleep. (frighten)
27. We have had such an **exhausting** day. (exhaust)
2
0
Amelinda
21/11 10:08:01
+5đ tặng

20. Her trip seems to be boring. (Chuyến đi của cô ấy có vẻ nhàm chán.)

  • boring: tính từ chỉ sự nhàm chán, phù hợp với nghĩa của câu.

21. I didn't like the lesson because it was boring. (Tôi không thích bài học vì nó rất nhàm chán.)

  • boring: Tương tự câu 20.

22. People say that John is an amusing person. (Mọi người nói rằng John là một người vui tính.)

  • amusing: tính từ chỉ sự hài hước, vui tính.

23. They were thrilled to hear that you'd won the scholarship. (Họ rất vui mừng khi nghe tin bạn đã giành được học bổng.)

  • thrilled: tính từ chỉ sự phấn khích, vui mừng.

24. I was shocked to know that you two broke up. (Tôi rất sốc khi biết hai bạn đã chia tay.)

  • shocked: tính từ chỉ sự sốc, ngạc nhiên.

25. What's the most embarrassing experience you've ever had? (Trải nghiệm đáng xấu hổ nhất mà bạn từng có là gì?)

  • embarrassing: tính từ chỉ sự xấu hổ.

26. She was so frightened that she couldn't sleep. (Cô ấy quá sợ hãi đến nỗi không ngủ được.)

  • frightened: tính từ chỉ sự sợ hãi.

27. We have had such an exhausting day. (Chúng tôi đã có một ngày mệt mỏi.)

  • exhausting: tính từ chỉ sự mệt mỏi, kiệt sức.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Antony
21/11 10:08:35
+4đ tặng
20. fascinating  
21. boring  
22. amusing  
23. thrilled  
24. shocked  
25. embarrassing  
26. frightened  
27. exhausting  
1
0
Trúc Nguyễn
21/11 10:09:16
+3đ tặng
fascinating
boring
amused
thrilled
shocked
embarrassing
frightened
exhausting.
0
0
Huỳnh Nghi
21/11 12:57:57

20.Her trip seems _____. (fascinate)
Đáp án: fascinating


21.I didn't like the lesson because it was ________ . (bore)
đáp án: boring

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×