LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks

giúp ạ
3 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure! Here are some suggestions to fill in the blanks:

1. Scientists found a lot of toxic elements in the areas in the (pollute) **polluted** Atlantic Ocean.
2. We must learn about keeping the environment (pollute) **polluted**.
3. Burning coal to produce electricity (pollution) **pollutes** the air.
4. If we continue littering, our environment will become seriously (pollute) **polluted**.
5. Plastic bags will cause (pollute) **pollution**.
6. People are worried about the effects of (healthy) **health** on the island.
7. Polluted air can cause (healthy) **health-related** problems in people and animals.
8. We’ll live a happier and (health) **healthier** life if we keep the environment clean.
9. People believe that organic farming is better for the (environmentally) **environment**.
10. Some (environment) **environmentalists** are trying to clean up our beach.

Feel free to adjust any of the words as needed!
1
0
+5đ tặng
  1. Scientists found a lot of toxic elements in the areas in the (polluted) Atlantic Ocean.

    • Đáp án: polluted (ô nhiễm)
    • Giải thích: Các nhà khoa học tìm thấy nhiều nguyên tố độc hại ở những khu vực bị ô nhiễm trong Đại Tây Dương.
  2. We must learn about keeping the environment (clean).

    • Đáp án: clean (sạch sẽ)
    • Giải thích: Chúng ta phải học cách giữ gìn môi trường sạch sẽ.
  3. Burning coal to produce electricity (pollutes) the air.

    • Đáp án: pollutes (gây ô nhiễm)
    • Giải thích: Việc đốt than để sản xuất điện gây ô nhiễm không khí.
  4. If we continue littering, our environment will become seriously (polluted).

    • Đáp án: polluted (ô nhiễm)
    • Giải thích: Nếu chúng ta tiếp tục xả rác, môi trường của chúng ta sẽ bị ô nhiễm nghiêm trọng.
  5. Plastic bags will cause (pollution).

    • Đáp án: pollution (ô nhiễm)
    • Giải thích: Túi nilon sẽ gây ra ô nhiễm.
  6. People are worried about the effects of (pollution) on the island.

    • Đáp án: pollution (ô nhiễm)
    • Giải thích: Mọi người lo lắng về tác động của ô nhiễm trên hòn đảo.
  7. Polluted air can cause (health) problems in people and animals.

    • Đáp án: health (sức khỏe)
    • Giải thích: Không khí ô nhiễm có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe ở người và động vật.
  8. We’ll live a happier and (healthier) life if we keep the environment clean.

    • Đáp án: healthier (khỏe mạnh hơn)
    • Giải thích: Chúng ta sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và khỏe mạnh hơn nếu giữ gìn môi trường sạch sẽ.
  9. People believe that organic farming is better for the (environment).

    • Đáp án: environment (môi trường)
    • Giải thích: Mọi người tin rằng nông nghiệp hữu cơ tốt hơn cho môi trường.
  10. Some (environmentalists) are trying to clean up our beach.

    • Đáp án: environmentalists (nhà môi trường)
    • Giải thích: Một số nhà môi trường đang cố gắng làm sạch bãi biển của chúng ta.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Mộc Ngân
hôm qua
+4đ tặng
  1. Scientists found a lot of toxic pollutants in the areas in the (pollute).
  2. We must learn about keeping the environment unpolluted (pollute).
  3. Burning coal to produce electricity causes pollution (pollution).
  4. If we continue littering, our environment will become seriously polluted (pollute).
  5. Plastic bags will cause pollution (pollute) in the air.
  6. People are worried about the effects of pollution (healthy) problems in people and animals.
  7. Polluted air can cause health (healthy) problems.
  8. We'll live a happier and healthier (health) life if we keep the environment clean.
  9. People believe that organic farming is better for the environment (environmentally).
  10. Some environmentalists (environment) are trying to clean up our beach.
1
0
Chou
hôm qua
+3đ tặng
  1. polluted
  2. unpolluted
  3. pollutes
  4. polluted
  5. pollution
  6. unhealthy
  7. health
  8. healthier
  9. environment
  10. environmentalists




 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư