LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct verb form 2

Điền vào ô trống đáp án đúng nhất.
----- Nội dung ảnh -----
1. Ex 3: Supply the correct verb form
2. 41. He used
3. 42. Larry isn’t used
4. 43. We regret
5. 44. We regret
6. 45. At the news agent
7. 46. There’s too much noise. Can you all stop (move) to
8. 47. I tried
9. 48. I tried
10. 49. I remember
11. 50. I remember
12. 51. He’s absent-minded. He always forgets (talk) about the value of a good education when she was younger.
13. (wear) a suit and tie every day.
14. (inform) you that the meeting has been cancelled.
15. (lend) him some money. He never paid me back.
16. (buy) a new pair of shoes.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct verb forms for each sentence:

41. He used **to talk** about the value of a good education when she was younger.
42. Larry isn’t used to **wearing** a suit and tie every day.
43. We regret **to inform** you that the meeting has been cancelled.
44. We regret **lending** him some money. He never paid me back.
45. At the news agent she stopped **to buy** a newspaper.
46. There’s too much noise. Can you all stop **talking**, please?
47. I tried **to move** the table, but it was too heavy.
48. I tried **to wear** the pair of shoes.
49. I will remember **to pick** you up at the airport.
50. I remember **watching** this film before.
51. He’s absent-minded. He always forgets **to lock** the door.
1
0
Little Wolf
hôm qua
+5đ tặng
  1. to smoke
  2. to eating
  3. to inform
  4. to be
  5. I am buying
  6. moving
  7. to sleep
  8. to sleep
  9. to meet
  10. meeting
  11. wearing
  12. talking
  13. talking
  14. lending




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
  • wearing
  • wearing
  • to inform
  • to inform
  • lending
  • moving
  • to lend
  • lending
  • buying
  • buying
  • talking
0
0
Nam Beo
hôm qua
+3đ tặng
Here are the correct verb forms to fill in the blanks:

41. He used to (wear) a suit and tie every day.


42. Larry isn’t used to (wear) a suit and tie every day.


43. We regret to inform you that the meeting has been cancelled.


44. We regret (informing) you that the meeting has been cancelled.


45. At the news agent, I saw him (buy) a new pair of shoes.


46. There’s too much noise. Can you all stop (moving) to the front of the room?


47. I tried to lend him some money. He never paid me back.


48. I tried (moving) my seat to the back of the room.


49. I remember (talking) about the value of a good education when she was younger.


50. I remember (wearing) a suit and tie every day.


51. He’s absent-minded. He always forgets to talk about the value of a good education when she was younger.



1
0
Amelinda
hôm qua
+2đ tặng

Giải chi tiết từng câu:

  1. He used to prepare meals. (Anh ấy thường nấu ăn.)

    • used to + V: dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ nhưng không còn xảy ra ở hiện tại.
  2. Larry isn't used to wearing a suit and tie everyday. (Larry không quen mặc vest và cà vạt mỗi ngày.)

    • be used to + V-ing: quen với việc làm gì đó.
  3. We regret to inform you that the meeting has been cancelled. (Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng cuộc họp đã bị hủy.)

    • regret to do something: hối tiếc khi phải làm gì đó.
  4. We regret lending him some money. He never paid me back. (Chúng tôi hối tiếc vì đã cho anh ta vay tiền. Anh ấy chưa bao giờ trả lại cho tôi.)

    • regret doing something: hối tiếc vì đã làm gì đó trong quá khứ.
  5. At the news agent she stopped to buy a newspaper. (Tại sạp báo, cô ấy dừng lại để mua một tờ báo.)

    • stop to do something: dừng lại để làm một việc gì đó.
  6. There's too much noise. Can you all stop talking, please? (Có quá nhiều tiếng ồn. Các bạn có thể ngừng nói được không?)

    • stop doing something: ngừng làm một việc gì đó đang làm.
  7. I tried to move the table, but it was too heavy. (Tôi đã cố gắng di chuyển cái bàn, nhưng nó quá nặng.)

    • try to do something: cố gắng làm gì đó.
  8. I tried wearing the pair of shoes. (Tôi đã thử mang đôi giày đó.)

    • try doing something: thử làm gì đó.
  9. I will remember to pick you up at the airport. (Tôi sẽ nhớ đón bạn ở sân bay.)

    • remember to do something: nhớ làm gì đó (trong tương lai).
  10. I remember watching this film before. (Tôi nhớ đã xem bộ phim này trước đây.)

    • remember doing something: nhớ đã làm gì đó (trong quá khứ).
  11. He's absent-minded. He always forgets to lock the door. (Anh ấy hay quên. Anh ấy luôn quên khóa cửa.)

    • forget to do something: quên làm gì đó (chưa làm).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư