1. Would you mind (showing) me how to work the lift?
- Giải thích: Sau "Would you mind" ta dùng động từ -ing.
2. I don't allow (smoking) in my drawing-room.
- Giải thích: Sau "allow" ta dùng danh động từ (V-ing).
3. I can't help (sneezing) : I caught a cold yesterday from (sitting) in a draught.
- Giải thích: Sau "can't help" và "from" ta dùng động từ -ing.
4. I have no intention of (going) to that film; I couldn't bear (seeing) my favorite actress in such a dreadful part.
- Giải thích: Sau "have no intention of" và "couldn't bear" ta dùng động từ -ing.
5. I suggest (telephoning) the hospitals before (asking) the police to look for him.
- Giải thích: Sau "suggest" và "before" ta dùng động từ -ing.
6. He postponed (making) a decision until it was too late to do anything.
- Giải thích: Sau "postponed" ta dùng động từ -ing.
7. I distinctly remember (paying) him. I gave him 2$.
- Giải thích: Sau "remember" khi diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta dùng động từ -ing.
8. Did you remember (to give) him the key of the safe? - No, I didn't. I will go and do it now.
- Giải thích: Sau "remember" khi diễn tả hành động cần làm trong tương lai, ta dùng động từ nguyên mẫu có "to".
9. I'll lend you the book when I've finished (reading) it.
- Giải thích: Sau "finish" ta dùng động từ -ing.
10. I always try to avoid (borrowing) money from my friends. Look! It's started (raining) again.
- Giải thích: Sau "try to avoid" và sau động từ khi diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, ta dùng động từ -ing.
11. You must tell me the truth. I insist on (telling) the truth.
- Giải thích: Sau "insist on" ta dùng động từ -ing.
12. I can't stand (working) with such a rude man.
- Giải thích: Sau "can't stand" ta dùng động từ -ing.