Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the correct verb form

Điền từ đúng vào ô trống 
----- Nội dung ảnh -----
Ex 1. Supply the correct verb form
1. Would you mind (sh)
2. I don't (allow) (smoke)
3. I can't help (sneeze)
4. I have no intention of (go)
5. I suggest (telephone)
6. He postponed (make)
7. I distinctly remember (give)
8. Did you remember (give)
9. I'll lend you the book when I've finished (read)
10. I always try to avoid (tell)
11. Look! It's started
12. You must tell me the truth. I insist on (tell)
13. I can't stand (work)
14. I gave him 2$.
15. I borrowed (borrow) money from my friends.
16. It's started (rain) again.
17. I will go and do it now.
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
1.086
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct verb forms for each sentence:

1. Would you mind **showing** me how to work the lift.
2. I don’t allow **smoking** in my drawing-room.
3. I can’t help **sneezing**; I caught a cold yesterday from **sitting** in a draught.
4. I have no intention of **going** to that film; I couldn’t bear **to see** my favorite actress in such a dreadful part.
5. I suggest **telephoning** the hospitals before **asking** the police to look for him.
6. He postponed **making** a decision until it was too late to do anything.
7. I distinctly remember **paying** him; I gave him 2$.
8. Did you remember **to give** him the key of the safe? - No, I didn’t. I will go and do it now.
9. I’ll lend you the book when I’ve finished **reading** it.
10. I always try to avoid **borrowing** money from my friends.
11. Look! It’s **started** (rain) again.
12. You must tell me the truth. I insist on **telling** the truth.
13. I can’t stand **working** with such a rude man.
1
0
Chou
22/11/2024 20:22:18
+5đ tặng
  1. Would you mind showing me how to work the lift?
  2. I don't allow smoking in my drawing-room.
  3. I can't help sneezing; I caught a cold yesterday from sitting in a draught.
  4. I have no intention of going to that film; I couldn't bear seeing my favorite actress in such a dreadful part.
  5. I suggest telephoning the hospitals before asking the police to look for him.
  6. He postponed making a decision until it was too late to do anything.
  7. I distinctly remember paying him. I gave him 2$.
  8. Did you remember giving him the key of the safe? - No, I didn't. I will go and do it now.
  9. I'll lend you the book when I've finished reading it.
  10. I always try to avoid borrowing money from my friends.
  11. Look! It's started raining again.
  12. You must tell me the truth. I insist on being told the truth.
  13. I can't stand working with such a rude man.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Amelinda
22/11/2024 20:22:24

1. Would you mind (showing) me how to work the lift?

  • Giải thích: Sau "Would you mind" ta dùng động từ -ing.

2. I don't allow (smoking) in my drawing-room.

  • Giải thích: Sau "allow" ta dùng danh động từ (V-ing).

3. I can't help (sneezing) : I caught a cold yesterday from (sitting) in a draught.

  • Giải thích: Sau "can't help" và "from" ta dùng động từ -ing.

4. I have no intention of (going) to that film; I couldn't bear (seeing) my favorite actress in such a dreadful part.

  • Giải thích: Sau "have no intention of" và "couldn't bear" ta dùng động từ -ing.

5. I suggest (telephoning) the hospitals before (asking) the police to look for him.

  • Giải thích: Sau "suggest" và "before" ta dùng động từ -ing.

6. He postponed (making) a decision until it was too late to do anything.

  • Giải thích: Sau "postponed" ta dùng động từ -ing.

7. I distinctly remember (paying) him. I gave him 2$.

  • Giải thích: Sau "remember" khi diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, ta dùng động từ -ing.

8. Did you remember (to give) him the key of the safe? - No, I didn't. I will go and do it now.

  • Giải thích: Sau "remember" khi diễn tả hành động cần làm trong tương lai, ta dùng động từ nguyên mẫu có "to".

9. I'll lend you the book when I've finished (reading) it.

  • Giải thích: Sau "finish" ta dùng động từ -ing.

10. I always try to avoid (borrowing) money from my friends. Look! It's started (raining) again.

  • Giải thích: Sau "try to avoid" và sau động từ khi diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, ta dùng động từ -ing.

11. You must tell me the truth. I insist on (telling) the truth.

  • Giải thích: Sau "insist on" ta dùng động từ -ing.

12. I can't stand (working) with such a rude man.

  • Giải thích: Sau "can't stand" ta dùng động từ -ing.
2
0
Trúc Nguyễn
22/11/2024 20:23:33
+3đ tặng
showing
smoking
sneezing/sitting
going/seeing
telephoning/asking
making
paying
giving
0
0
vvvv
22/11/2024 20:31:28
+2đ tặng
  1. showing
  2. smoking
  3. sneezing/sitting
  4. going/seeing
  5. telephoning/asking
  6. making
  7. paying
  8. giving

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×