Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the most correct answer

expected that
RAMMAR & VOCABULARY
pose the most correct answer.
Speech is the fastest method of
A. communicate
. I had a really .......
............ between people.
... between people.
022-0
B. communicates C. communicated D. communication
dream last night. I was walking through a forest. Suddenly, a colorful squirrel
appeared and started talking to me.
A. important
B. fantasy
B. real
1. The technology has enabled development of an online
A. virtual
2. The results were considered to be thoroughly
10105
22810
Cweird
D. light
library.
C. funny
D. fast
A
A. unsatisfactory
B. satisfy
C. satisfaction
sansia
D. satisfied it bus no
13. Keep ...
until you get to the church.
A. with
B. at
C. in
Don
gid a bed 1 M
14. This operation has never been
in this country.
W
A. preserved
B. performed
C. worshiped
D. commemorated
A. visiting
15. I've got no sense of rhythm, so I'm a terrible
A. dancer
16. We always ...
A. commemorate
17. Apparently his......
A. relatives
18. The college has an annual
19. The
A. anniversary
20. There's a real ......
A. honour
21. The foreign
A. researchers
B. parade
our wedding anniversary by going out to dinner.
B. remember
C. worship
came over from France in the 11th century.
of the founding of the charity falls in November.
22. Christmas is such a ......
A. helpful
23. Women's roles in the
AA meetings
A.
B. attraction
atmosphere in the streets.
B. arrival
were finally defeated by allied forces.
B. presidents
. time of the year.
B. joyful
C. invaders
C. careful
of many religions have been limited.
B ceremonies
D. journal
D. governments
norw
D. colorful
C. crowd
D. procession
M
Rum uo
D. celebrate
M
B. neighbours
C. ancestors
for former students.
B. meeting
C. seeing
D. friends
M
D. reunion
C. devision
C. carnival
D. crowd
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
72
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the most correct answers for the grammar and vocabulary questions:

1. **A. communicate**
2. **C. weird**
3. **A. virtual**
4. **B. unsatisfactory**
5. **B. at**
6. **B. performed**
7. **A. dancer**
8. **A. commemorate**
9. **C. ancestors**
10. **D. reunion**
11. **A. anniversary**
12. **B. joyful**
13. **D. colorful**

If you need help with any specific question or explanation, let me know!
0
0
Quýt
23/11 15:02:40
+5đ tặng
  • D. communication
  • B. fantasy
  • A. virtual
  • D. satisfied
  • C. on
  • B. performed
  • A. dancer
  • D. celebrate
  • C. ancestors
  • D. reunion
  • A. anniversary
  • B. attraction
  • C. invaders
  • B. joyful
  • B. ceremonies

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Antony
23/11 15:14:03
+4đ tặng

1. D. communication (Giao tiếp là phương thức nhanh nhất để trao đổi giữa mọi người)

2. B. fantasy (Một giấc mơ kỳ ảo, không có thật)

3. A. virtual (Công nghệ ảo, tức là không có thật, tồn tại trong không gian mạng)

4. B. to be thoroughly (Kết quả được xem xét kỹ lưỡng)

5. D. on (Keep on doing something: tiếp tục làm gì đó)

6. B. performed (Một ca phẫu thuật được thực hiện)

7. A. dancer (Người không có cảm giác về nhịp điệu sẽ nhảy rất tệ)

8. D. celebrate (Tổ chức lễ kỷ niệm)

9. C. ancestors (Tổ tiên của ai đó)

10. D. reunion (Cuộc họp mặt, sum họp)

11. A. anniversary (Lễ kỷ niệm)

12. C. carnival (Lễ hội)

13. C. invaders (Những kẻ xâm lược)

14. B. joyful (Giáng sinh là một thời điểm vui vẻ trong năm)

15. B. of many religions (Vai trò của phụ nữ trong nhiều tôn giáo)

1
0
Amelinda
23/11 15:17:39
+3đ tặng

1. Speech is the fastest method of... between people.

  • Đáp án: D. communication
  • Giải thích: Communication (sự giao tiếp) là danh từ chỉ hành động trao đổi thông tin giữa các cá nhân.

2. I had a really... dream last night. I was walking through a forest. Suddenly, a colorful squirrel appeared and started talking to me.

  • Đáp án: C. weird
  • Giải thích: Weird (kỳ lạ) là tính từ phù hợp nhất để miêu tả một giấc mơ kỳ quái và không tưởng.

3. The technology has enabled development of an online... library.

  • Đáp án: A. virtual
  • Giải thích: Virtual library (thư viện ảo) là một thư viện tồn tại trên không gian mạng, người dùng có thể truy cập và sử dụng tài liệu trực tuyến.

4. The results were considered to be thoroughly...

  • Đáp án: A. unsatisfactory
  • Giải thích: Unsatisfactory (không thỏa đáng) nghĩa là không đáp ứng được yêu cầu hoặc mong đợi.

5. Keep... until you get to the church.

  • Đáp án: D. on
  • Giải thích: Keep on (tiếp tục) là cụm động từ chỉ hành động làm gì đó một cách liên tục.

6. This operation has never been performed... in this country.

  • Đáp án: B. performed
  • Giải thích: Performed (thực hiện) là động từ quá khứ phân từ của động từ "perform" (thực hiện), dùng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

7. I've got no sense of rhythm, so I'm a terrible...

  • Đáp án: A. dancer
  • Giải thích: Dancer (người nhảy) là danh từ chỉ người thường xuyên nhảy múa.

8. We always... our wedding anniversary by going out to dinner.

  • Đáp án: D. celebrate
  • Giải thích: Celebrate (tổ chức kỷ niệm) là động từ dùng để diễn tả hành động tổ chức một sự kiện đặc biệt.

9. Apparently his... came over from France in the 11th century.

  • Đáp án: C. ancestors
  • Giải thích: Ancestors (tổ tiên) là danh từ chỉ những người đi trước trong dòng họ.

10. The college has an annual... for former students.

  • Đáp án: D. reunion
  • Giải thích: Reunion (cuộc họp mặt) là một sự kiện mà những người đã từng làm việc hoặc học tập cùng nhau gặp lại.

11. There's a real... atmosphere in the streets.

  • Đáp án: B. festive
  • Giải thích: Festive (lễ hội) là tính từ miêu tả một không khí vui vẻ, náo nhiệt thường thấy trong các dịp lễ hội.

12. The foreign... were finally defeated by allied forces.

  • Đáp án: C. invaders
  • Giải thích: Invaders (kẻ xâm lược) là danh từ chỉ những người xâm chiếm một vùng đất khác.

13. Christmas is such a... time of the year.

  • Đáp án: B. joyful
  • Giải thích: Joyful (vui vẻ) là tính từ miêu tả cảm xúc hạnh phúc, vui mừng.

14. Women's roles in the... of many religions have been limited.

  • Đáp án: A. worship
  • Giải thích: Worship (sự thờ phụng) là danh từ chỉ hành động tôn thờ thần linh.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×