Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc

----- Nội dung ảnh -----
I/ Chia động từ trong ngoặc.

1. If I (know) ______ that you were ill I (go) ______ to see you.
2. If she (have) ______ enough money, she (buy) ______ a car.
3. If I (see) ______ him, I (go) ______ with him.
4. I (buy) ______ it if I (have) ______ enough money.
5. We could have gone out if the weather (not be) ______ so bad.
6. If the book (be) ______ expensive, I'll buy it.
7. You would be very surprised if he (return) ______.
8. I'll go out if it (not rain) ______.
9. They wouldn't come to the party if you (not invite) ______ them.
10. What ______ you (do) ______ if you (be) ______ him?
11. If that costs much, I (buy) ______ more carefully, you (have) ______ a small one.
12. If I (make) ______ that mistake again, my teacher (get) ______ angry with me.
13. If he (go) ______ to London yesterday, he (meet) ______ his old friend.
14. I will lend them some money if they (ask) ______ me.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách chia động từ cho các câu trong bài tập của bạn:

1. If I (know) **knew** that you were ill, I (go) **would go** to see you.
2. If she'd had enough money, she (buy) **would have bought** a car.
3. I (buy) **will buy** a car if you lend me some money.
4. I (see) **saw** him if I (go) **had gone** to the party last night.
5. We could have gone out if the weather (not be) **hadn't been** so bad.
6. If the book (not be) **isn't** expensive, I'll buy it.
7. You would be very surprised if he (return) **returned**.
8. I'll go out if it (not rain) **doesn't rain**.
9. They wouldn't come to the party if you (not invite) **didn't invite** them.
10. What (you do) **will you do** if you (be) **are** him?
11. If that hat costs much, I (buy) **won't buy** a small one.
12. If you (drive) **drive** more carefully, you (have) **will have** so many accidents.
13. If I (make) **make** that mistake again, my teacher (get) **will get** angry with me.
14. If I speak English, my job (be) **will be** a lot easier.
15. If he (go) **went** to London yesterday, he (meet) **met** his old friend.
16. I will lend them some money if they (ask) **ask** me.

Hy vọng điều này giúp bạn!
2
0
Hưngg
24/11 07:40:35
+5đ tặng
  1. would have seen
  2. had bought
  3. would have lent
  4. had gone
  5. could have had
  6. would not be
  7. would go
  8. it rains
  9. would come
  10. you do
  11. that hat costs much, I (buy) a small one
  12. drove more carefully, you would have
  13. make that mistake again, my teacher will get
  14. spoke English, my job would be
  15. had gone to London yesterday, he would have met
  16. will lend me some money if they ask

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư