LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blanks

106-121  giúp mik vs ạ
----- Nội dung ảnh -----
1. It is said that __________ than the one I had before. (economy)
2. She got great __________ of helping others. (satisfy)
3. There have been many __________ developments in the field of science. (wonder)
4. Many people say that __________ is the happiest time. (child)
5. She __________ gives her grandmother a kiss on her cheek. (gentle)
6. Most orphans are bred in __________. (orphan)
7. Thousands of people were made __________ by the war. (home)
8. We thanked them for __________ such a meaningful activity for all of us. (organisation)
9. He was prohibited from going out as a __________. (punish)
10. Scientists are working on a new project to learn more about __________ planets in the universe. (distance)
11. I really don't think he has the __________ to do this job. (able)
12. Not many people trust his __________ skills when he becomes a __________. (manage)
13. __________ covers the sky at night. (dark)
14. Hard work always brings __________. (succeed)
15. __________ are working to raise awareness of nature reserves. (environment)
16. __________ methods of farming have helped to increase rice production a great deal. (science)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
8
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the suggested words to fill in the blanks:

106. **production**
107. **satisfaction**
108. **wonderful**
109. **childhood**
110. **gently**
111. **orphanages**
112. **homes**
113. **organizing**
114. **punishment**
115. **distant**
116. **ability**
117. **management**
118. **Darkness**
119. **success**
120. **Environmentalists**
121. **Scientific**

Feel free to adjust any words to better fit the context if needed!
1
0
Chou
3 giờ trước
+5đ tặng
  1. more economical
  2. satisfaction
  3. wonderful
  4. childhood
  5. gently
  6. orphanages
  7. homeless
  8. organizing
  9. punishment
  10. distant
  11. ability
  12. managerial, manager
  13. Darkness
  14. success
  15. Environmentalists
  16. Scientific




 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
3 giờ trước
+4đ tặng
1. **It is said that __________ than the one I had before. (economy)**
   - **Đáp án:** **economical**
   - **Giải thích:** Tính từ "economical" nghĩa là tiết kiệm, phù hợp với câu.
 
2. **She got great __________ of helping others. (satisfy)**
   - **Đáp án:** **satisfaction**
   - **Giải thích:** Danh từ "satisfaction" nghĩa là sự hài lòng.
 
3. **There have been many __________ developments in the field of science. (wonder)**
   - **Đáp án:** **wonderful**
   - **Giải thích:** Tính từ "wonderful" nghĩa là tuyệt vời.
 
4. **Many people say that __________ is the happiest time. (child)**
   - **Đáp án:** **childhood**
   - **Giải thích:** Danh từ "childhood" nghĩa là tuổi thơ.
 
5. **She __________ gives her grandmother a kiss on her cheek. (gentle)**
   - **Đáp án:** **gently**
   - **Giải thích:** Trạng từ "gently" nghĩa là một cách nhẹ nhàng.
 
6. **Most orphans are bred in __________. (orphan)**
   - **Đáp án:** **orphanages**
   - **Giải thích:** Danh từ "orphanages" nghĩa là các trại trẻ mồ côi.
 
7. **Thousands of people were made __________ by the war. (home)**
   - **Đáp án:** **homeless**
   - **Giải thích:** Tính từ "homeless" nghĩa là không có nhà.
 
8. **We thanked them for __________ such a meaningful activity for all of us. (organisation)**
   - **Đáp án:** **organizing**
   - **Giải thích:** Danh động từ "organizing" nghĩa là tổ chức.
 
9. **He was prohibited from going out as a __________. (punish)**
   - **Đáp án:** **punishment**
   - **Giải thích:** Danh từ "punishment" nghĩa là hình phạt.
 
10. **Scientists are working on a new project to learn more about __________ planets in the universe. (distance)**
    - **Đáp án:** **distant**
    - **Giải thích:** Tính từ "distant" nghĩa là xa xôi.
 
11. **I really don't think he has the __________ to do this job. (able)**
    - **Đáp án:** **ability**
    - **Giải thích:** Danh từ "ability" nghĩa là khả năng.
 
12. **Not many people trust his __________ skills when he becomes a __________. (manage)**
    - **Đáp án:** **managerial / manager**
    - **Giải thích:** Tính từ "managerial" nghĩa là thuộc về quản lý và danh từ "manager" nghĩa là người quản lý.
 
13. **__________ covers the sky at night. (dark)**
    - **Đáp án:** **Darkness**
    - **Giải thích:** Danh từ "darkness" nghĩa là bóng tối.
 
14. **Hard work always brings __________. (succeed)**
    - **Đáp án:** **success**
    - **Giải thích:** Danh từ "success" nghĩa là sự thành công.
 
15. **__________ are working to raise awareness of nature reserves. (environment)**
    - **Đáp án:** **Environmentalists**
    - **Giải thích:** Danh từ "environmentalists" nghĩa là các nhà hoạt động môi trường.
 
16. **__________ methods of farming have helped to increase rice production a great deal. (science)**
    - **Đáp án:** **Scientific**
    - **Giải thích:** Tính từ "scientific" nghĩa là thuộc về khoa học.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư