Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm lỗi sai và sửa

4 trả lời
Hỏi chi tiết
9
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là những lỗi sai và sửa lại cho từng câu:

51. **Lỗi:** "were"
**Sửa:** "was"
**Câu đúng:** The number of people taking part in the race was quite great.

52. **Lỗi:** "Despite he worked"
**Sửa:** "Despite working"
**Câu đúng:** Despite working very hard, he failed his test.

53. **Lỗi:** "very hardly"
**Sửa:** "heavily"
**Câu đúng:** When he arrived at the beach, it was raining very heavily.

54. **Lỗi:** "who were disappeared"
**Sửa:** "who had disappeared"
**Câu đúng:** The search was called off for the sailors who had disappeared in the storm.

55. **Lỗi:** "would"
**Sửa:** "could"
**Câu đúng:** He wishes he could own a bigger car.

Hy vọng điều này giúp ích cho bạn!
1
0
Chou
24/11 16:24:53
+5đ tặng
The number of people taking part in the race was quite great.
Although he worked very hard, he failed his test.
When he arrived at the beach, it was raining very hard.
The search was called off for the sailors who had disappeared in the storm.
He wishes he owned a bigger car.






 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
24/11 16:25:01
+4đ tặng
 
51. The number of people taking part in the race **were** quiet great.
   - **were** -> **was**
   - Sửa: "The number of people taking part in the race was quite great."
 
52. Despite he worked very hard, he failed his test.
   - **Despite** -> **Although**
   - Sửa: "Although he worked very hard, he failed his test."
 
53. When he arrived at the beach, it was raining very **hardly**.
   - **hardly** -> **hard**
   - Sửa: "When he arrived at the beach, it was raining very hard."
 
54. The search was called off for the sailors who **were** disappeared in the storm.
   - **were** -> **had**
   - Sửa: "The search was called off for the sailors who had disappeared in the storm."
 
55. He wishes he **would** own a bigger car.
   - **would** -> **could**
   - Sửa: "He wishes he could own a bigger car."
2
0
ღ_Hoàng _ღ
24/11 16:25:02
+3đ tặng
  • The number of people taking part in the race were quiet great.

    • Lỗi: Dùng động từ "were" cho chủ ngữ số ít "The number".
    • Sửa: The number of people taking part in the race was quite great.
  • Despite he worked very hard, he failed his test.

    • Lỗi: Cấu trúc "Despite" thường đi với danh từ hoặc cụm danh từ.
    • Sửa: Despite working very hard, he failed his test.
    • Hoặc: Although he worked very hard, he failed his test.
  • When he arrived at the beach, it was raining very hardly.

    • Lỗi: Dạng so sánh hơn nhất của "hard" là "harder", không có "hardly". "Hardly" mang nghĩa "hầu như không".
    • Sửa: When he arrived at the beach, it was raining very hard.
  • The search was called off for the sailors who were disappeared in the storm.

    • Lỗi: "Disappear" là động từ bất quy tắc, quá khứ phân từ là "disappeared". Ở đây cần dùng quá khứ phân từ để tạo thành thì quá khứ hoàn thành.
    • Sửa: The search was called off for the sailors who had disappeared in the storm.
  • He wishes he would own a bigger car.

    • Lỗi: Câu điều ước không thể dùng thì tương lai (would own).
    • Sửa: He wishes he owned a bigger car.
2
0
Amelinda
24/11 16:25:09
+2đ tặng
Phân tích từng câu:
 * The number of people taking part in the race were quiet great.
   * Lỗi sai: "were" không phù hợp với chủ ngữ "The number of people" (số lượng người).
   * Sửa: The number of people taking part in the race was quite great. (Số lượng người tham gia cuộc đua khá lớn.)
 * Despite he worked very hard, he failed his test.
   * Lỗi sai: Cấu trúc "Despite" thường đi với danh từ hoặc cụm danh từ.
   * Sửa: Despite working very hard, he failed his test. (Mặc dù đã làm việc rất chăm chỉ, anh ấy vẫn trượt bài kiểm tra.)
 * When he arrived at the beach, it was raining very hardly.
   * Lỗi sai: "hardly" có nghĩa là "hầu như không".
   * Sửa: When he arrived at the beach, it was raining very hard. (Khi anh ấy đến bãi biển, trời mưa rất lớn.)
 * The search was called off for the sailors who were disappeared in the storm.
   * Lỗi sai: "disappeared" cần được chia ở dạng quá khứ phân từ.
   * Sửa: The search was called off for the sailors who had disappeared in the storm. (Cuộc tìm kiếm đã bị hủy bỏ đối với những thủy thủ đã mất tích trong cơn bão.)
 * He wishes he would own a bigger car.
   * Lỗi sai: Câu điều ước ở hiện tại dùng "would" + động từ nguyên mẫu.
   * Sửa: He wishes he owned a bigger car. (Anh ấy ước mình có một chiếc xe hơi lớn hơn.)
Kết quả sau khi sửa:
 * The number of people taking part in the race was quite great.
 * Despite working very hard, he failed his test.
 * When he arrived at the beach, it was raining very hard.
 * The search was called off for the sailors who had disappeared in the storm.
 * He wishes he owned a bigger car.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư