LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho phương trình: \( x^2 + 3x - 4 = 0 \) 1). Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt \( x_1, x_2 \)? Tính tổng và tích hai nghiệm đó? Tính \( \frac{2x_1 + 2x_2}{x_1x_2 + 1}; \frac{1}{x_1}; \frac{1}{x_2}; (x_1 + x_2)^2 = -3x_1x_2; x_1^2 + x_2^2. \)

giúp mình nhanh với ạ, mình cảm ơn nhiều
----- Nội dung ảnh -----
Bài 9: Cho phương trình: \( x^2 + 3x - 4 = 0 \)

1) Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt \( x_1, x_2 \).

2) Tính tổng và tích hai nghiệm đó.

3) Tính \( \frac{2x_1 + 2x_2}{x_1x_2 + 1}; \frac{1}{x_1}; \frac{1}{x_2}; (x_1 + x_2)^2 = -3x_1x_2; x_1^2 + x_2^2. \)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
6
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Giải phương trình \( x^2 + 3x - 4 = 0 \).

### 1) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Để chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt, ta tính nghiệm bằng công thức Delta:

\[
\Delta = b^2 - 4ac
\]

Với \( a = 1 \), \( b = 3 \), \( c = -4 \):

\[
\Delta = 3^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-4) = 9 + 16 = 25
\]

Vì \( \Delta > 0 \), nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.

### Tính tổng và tích hai nghiệm.

Tổng nghiệm \( S = x_1 + x_2 \) và tích nghiệm \( P = x_1 x_2 \) được tính bằng:

\[
S = -\frac{b}{a} = -\frac{3}{1} = -3
\]

\[
P = \frac{c}{a} = \frac{-4}{1} = -4
\]

### 2) Tính các giá trị:

- \( \frac{2x_1 + 2x_2}{x_1 x_2 + 1} \):
\[
\frac{2(x_1 + x_2)}{x_1 x_2 + 1} = \frac{2(-3)}{-4 + 1} = \frac{-6}{-3} = 2
\]

- \( \frac{1}{x_1} \) và \( \frac{1}{x_2} \):
Sử dụng đặc tính của nghiệm:
\[
\frac{1}{x_1} + \frac{1}{x_2} = \frac{x_1 + x_2}{x_1 x_2} = \frac{-3}{-4} = \frac{3}{4}
\]

- Tính \((x_1 + x_2)^2\):
\[
(x_1 + x_2)^2 = S^2 = (-3)^2 = 9
\]

Tính \( -3x_1 x_2 \):
\[
-3(-4) = 12
\]

Việc này dẫn đến:
\[
(x_1 + x_2)^2 = -3x_1 x_2 \Rightarrow 9 = 12 \text{ (không đúng)}
\]

- Tính \( x_1^2 + x_2^2 \):
\[
x_1^2 + x_2^2 = (x_1 + x_2)^2 - 2x_1 x_2 = S^2 - 2P = 9 - 2(-4) = 9 + 8 = 17
\]

### Kết luận:

1. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Tổng nghiệm là \(-3\) và tích nghiệm là \(-4\).
3. Các giá trị tính được là:
- \( \frac{2x_1 + 2x_2}{x_1 x_2 + 1} = 2 \)
- \( \frac{1}{x_1} + \frac{1}{x_2} = \frac{3}{4} \)
- \( (x_1 + x_2)^2 = 9 \)
- \( x_1^2 + x_2^2 = 17 \)
1
0
Nam Beo
3 giờ trước
+5đ tặng
1. Chứng minh rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt:



Phương trình cho là:

x^2 + 3x - 4 = 0

x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}

\Delta = b^2 - 4ac = 3^2 - 4(1)(-4) = 9 + 16 = 25

2. Tính tổng và tích hai nghiệm:



Sử dụng công thức Vieta:
Tổng hai nghiệm
Tích hai nghiệm

3. Tính các biểu thức yêu cầu:



:


2x_1 + 2x_2 = 2(x_1 + x_2) = 2(-3) = -6

x_1x_2 + 1 = -4 + 1 = -3 ]

\frac{2x_1 + 2x_2}{x_1x_2 + 1} = \frac{-6}{-3} = 2

và : Từ công thức Vieta, ta có:


x_1 + x_2 = -3 \quad \text{và} \quad x_1x_2 = -4

\frac{1}{x_1} + \frac{1}{x_2} = \frac{x_1 + x_2}{x_1 x_2} = \frac{-3}{-4} = \frac{3}{4}

:


(x_1 + x_2)^2 = (-3)^2 = 9

-3x_1x_2 = -3(-4) = 12 ] Phương trình này không đúng vì .

: Dễ dàng tính được từ:


x_1^2 + x_2^2 = (x_1 + x_2)^2 - 2x_1x_2 = (-3)^2 - 2(-4) = 9 + 8 = 17

Vậy các kết quả cuối cùng là:










Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
văn viết
3 giờ trước
+4đ tặng
1) Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt

Phương trình:


Để kiểm tra phương trình có hai nghiệm phân biệt, ta xét delta ():



Vì , phương trình có hai nghiệm phân biệt  và .

2) Tính tổng và tích hai nghiệm

Theo định lý Vi-ét:
• Tổng hai nghiệm:

• Tích hai nghiệm:


3) Tính các biểu thức

(a) Tính 





(b) Tính  và 

Ta có:


(c) Tính  và chứng minh 




(d) Tính 

Sử dụng công thức:



Kết quả cuối cùng:

1. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. • 
• 
3. • 
• 
•  (đề yêu cầu chứng minh không phù hợp)
• 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư