Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for each question based on the context provided:

1. **C** - knee
2. **B** - banged her head
3. **A** - will watch
4. **D** - medicine
5. **B** - sent
6. **A** - happy
7. **B** - will work
8. **B** - X-ray
9. **A** - will
10. **C** - bruised herself badly
11. **A** - will celebrate
12. **C** - will have been celebrating
13. **C** - heart
14. **A** - broke a bone
15. **A** - will complete
16. **B** - ankle
17. **A** - surprised
18. **C** - happy
19. **C** - will learn
20. **A** - burned herself

Feel free to ask if you need any further explanations or corrections!
2
0
_ღĐức Phátღ_
30/11/2024 08:26:18
+5đ tặng

 answer : 

  1. C. shoulder
  2. D. bruised
  3. B. will be watching
  4. A. dressing
  5. D. sent
  6. D. bruised
  7. C. will be working
  8. D. X-ray
  9. A. bruise
  10. C. happy
  11. A. bruised herself badly
  12. A. will celebrate
  13. D. shoulder
  14. A. rib
  15. B. cut himself badly
  16. D. complete
  17. B. chin
  18. A. surprised
  19. C. will learn
  20. B. burnt herself

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
30/11/2024 10:33:06
+4đ tặng
1. The gymnast's **shoulder** was sore after her routine. (d) shoulder
 
2. She **banged her head** when she ran into the wall. (a) banged her head
 
3. By the time you finish your homework, I **will have been watching** my favorite show. (d) will have been watching
 
4. The doctor said I will need an **X-ray** to confirm the diagnosis. (b) X-ray
 
5. If you **send** me a message, I will reply as soon as possible. (a) send
 
6. He was **afraid** when his mother told him a scary story. (b) afraid
 
7. By 6 PM, I **will have been working** for 8 hours straight. (d) will have been working
 
8. The doctor used a **bandage** to dress the wound. (d) bandage
 
9. The new movie **might** be a big hit. (c) might
 
10. The news about the promotion made him feel **proud**. (b) proud
 
11. She **bruised herself badly** when she bumped into the corner of the wall. (a) bruised herself badly
 
12. We **will be celebrating** our anniversary next year. (b) will be celebrating
 
13. She hurt her **shoulder** while lifting heavy weights at the gym. (b) shoulder
 
14. The doctor looked at the X-ray of his **spine** to assess the damage. (a) spine
 
15. After hitting his head on the wall, he **bruised himself badly**. (a) bruised himself badly
 
16. If they **complete** this project well, they will get a promotion. (a) complete
 
17. She had a scratch on her **eyebrow** after falling in the garden. (b) eyebrow
 
18. He was **surprised** when he heard the surprising news. (a) surprised
 
19. By the end of this year, I **will have learned** 100 new words. (c) will have learned
 
20. She **burned herself** when she accidentally touched the boiling pot. (a) burned herself
 
 
1
0
Amelinda
30/11/2024 23:16:37
+3đ tặng
Giải chi tiết từng câu:
 * (b) knee: Khi va vào tường, phần cơ thể dễ bị đau nhất là đầu gối.
 * (c) bruised herself badly: Khi va vào tường, người ta thường bị bầm tím.
 * (a) bandage: Sau khi khám bệnh, bác sĩ thường băng bó vết thương.
 * (c) will send: Nếu bạn gửi tin nhắn, tôi sẽ gửi tin nhắn trả lời.
 * (b) afraid: Nghe một câu chuyện ma, người ta thường cảm thấy sợ hãi.
 * (d) will have been working: Đến 6 giờ tối, tôi sẽ đã làm việc được 8 tiếng.
 * (b) X-ray: Bác sĩ sử dụng tia X để kiểm tra bên trong cơ thể.
 * (c) might hoặc (d) could: Tin tức về việc thăng chức có thể khiến người ta cảm thấy vui mừng hoặc háo hức.
 * (a) bruised herself badly: Tương tự câu 2, khi va vào góc tường, người ta thường bị bầm tím.
 * (a) will celebrate: Chúng ta sẽ tổ chức lễ kỷ niệm vào năm sau.
 * (a) elbow: Khi nâng tạ, phần cơ thể dễ bị đau là khuỷu tay.
 * (c) heart: Bác sĩ kiểm tra X-ray để đánh giá tổn thương ở tim.
 * (a) bruised himself: Sau khi đập đầu vào tường, người đó có thể bị bầm tím.
 * (c) will complete: Nếu họ hoàn thành dự án này tốt, họ sẽ được thăng chức.
 * (b) eyebrow: Sau khi ngã, người ta thường bị trầy xước ở lông mày.
 * (a) surprised: Nghe tin bất ngờ, người ta thường cảm thấy ngạc nhiên.
 * (c) will have learned: Đến cuối năm, tôi sẽ học được 100 từ mới.
 * (a) burned herself: Khi chạm vào nồi nước sôi, người ta thường bị bỏng.
Giải thích thêm:
 * Các câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng các thì của động từ (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, tương lai hoàn thành), các cấu trúc câu điều kiện, các cụm động từ và từ vựng liên quan đến cơ thể người và các hoạt động hàng ngày.
 * Để làm tốt bài tập này, bạn cần nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản và luyện tập thường xuyên.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×