Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia từ trong ngoặc

13. They postponed (build).
14. Are his ideas worth (listen).
15. He always avoids (meet).
16. My parents decided (
17. Do you agree (lend)..
18. Tom refused (give)..
19. Do you plan (go)
(take).
20. My watch keeps (stop).
W
21. My father gets used to (get)
22. I can't help (consider).
23. (operate)
an elementary school for lack of finance.
to?
me in the streets.
a taxi because it was late.
me some money?
me his address.
..out or (stay).
at home at weekend?
..up early in the morning.
his opinion.
this machine, press the red button first.
24. He used to fall asleep without (take)
25. That shirt makes you (look).
26. Mrs Green prefers (watch)
27. He began (learn)..
28. I don't have enough money (buy).
younger.
TV to (go)
..his shoes off.
.to the cinema.
this dictionary.
English 2 years ago.
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Certainly! Here are the appropriate forms for the verbs in parentheses based on the context provided:

13. They postponed **building** an elementary school for lack of finance.
14. Are his ideas worth **listening** to?
15. He always avoids **meeting** me in the streets.
16. My parents decided **to take** a taxi because it was late.
17. Do you agree **to lend** me some money?
18. Tom refused **to give** me his address.
19. Do you plan **to go** out or **to stay** at home at the weekend?
20. My watch keeps **stopping**.
21. My father gets used to **getting** up early in the morning.
22. I can't help **considering** his opinion.
23. To **operate** this machine, press the red button first.
24. He used to fall asleep without **taking** his shoes off.
25. That shirt makes you **look** younger.
26. Mrs. Green prefers **watching** TV to **going** to the cinema.
27. He began **to learn** English 2 years ago.
28. I don't have enough money **to buy** this dictionary.
2
0
Little wolf
30/11/2024 19:57:24
+5đ tặng
  1. They postponed building an elementary school for lack of finance.
    (After "postpone," we use the gerund form: "building.")

  2. Are his ideas worth listening to?
    (After "worth," we use the gerund form: "listening.")

  3. He always avoids meeting me in the streets.
    (After "avoid," we use the gerund form: "meeting.")

  4. My parents decided to take a taxi because it was late.
    (After "decide," we use the infinitive form: "to take.")

  5. Do you agree to lend me some money?
    (After "agree," we use the infinitive form: "to lend.")

  6. Tom refused to give me his address.
    (After "refuse," we use the infinitive form: "to give.")

  7. Do you plan to go out or stay at home at the weekend?
    (After "plan," we use the infinitive form: "to go.")

  8. My watch keeps stopping.
    (After "keep," we use the gerund form: "stopping.")

  9. My father gets used to getting up early in the morning.
    (After "get used to," we use the gerund form: "getting.")

  10. I can't help considering his opinion.
    (After "can't help," we use the gerund form: "considering.")

  11. To operate this machine, press the red button first.
    (After "to," we use the infinitive form: "operate.")

  12. He used to fall asleep without taking his shoes off.
    (After "used to," we use the gerund form: "taking.")

  13. That shirt makes you look younger.
    (After "make," we use the base form of the verb: "look.")

  14. Mrs. Green prefers watching TV to going to the cinema.
    (After "prefer," we use the gerund form: "watching," and for the comparison, we also use the gerund form: "going.")

  15. He began learning English 2 years ago.
    (After "begin," we can use either the gerund or infinitive, but "learning" fits the context here as it refers to the start of a process.)

  16. I don't have enough money to buy this dictionary.
    (After "enough money," we use the infinitive form: "to buy.")

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
ღ_Hoàng _ღ
30/11/2024 19:57:43
+4đ tặng
  • They postponed building an elementary school for lack of finance.
  • Are his ideas worth listening to?
  • He always avoids meeting me in the streets.
  • My parents decided to take a taxi because it was late.
  • Do you agree to lend me some money?
  • Tom refused to give me his address.
  • Do you plan to go out or to stay at home at weekend?
  • My watch keeps stopping.
  • My father gets used to getting up early in the morning.
  • I can't help considering his opinion.
  • To operate this machine, press the red button first.
  • He used to fall asleep without taking his shoes off.
  • That shirt makes you look younger.
  • Mrs Green prefers watching TV to going to the cinema.
  • He began learning English 2 years ago.
  • I don't have enough money to buy this dictionary.
1
1
Amelinda
30/11/2024 20:04:52
+3đ tặng
They postponed (build) ... an elementary school for lack of finance.
   * Đáp án: building
   * Giải thích: Sau động từ "postpone" (trì hoãn) ta dùng động từ V-ing.
 * Are his ideas worth (listen) ... to?
   * Đáp án: listening
   * Giải thích: Cấu trúc "worth + V-ing" có nghĩa là "đáng để làm gì".
 * He always avoids (meet) ... me in the streets.
   * Đáp án: meeting
   * Giải thích: Sau động từ "avoid" (tránh) ta dùng động từ V-ing.
 * My parents decided (take) ... a taxi because it was late.
   * Đáp án: to take
   * Giải thích: Sau động từ "decide" (quyết định) ta dùng to V.
 * Do you agree (lend) ... me some money?
   * Đáp án: to lend
   * Giải thích: Sau động từ "agree" (đồng ý) ta dùng to V.
 * Tom refused (give) ... me his address.
   * Đáp án: to give
   * Giải thích: Sau động từ "refuse" (từ chối) ta dùng to V.
 * Do you plan (go) ... out or (stay)... at home at weekend?
   * Đáp án: to go / to stay
   * Giải thích: Sau động từ "plan" (kế hoạch) ta dùng to V.
 * My watch keeps (stop) ...
   * Đáp án: stopping
   * Giải thích: Cấu trúc "keep + V-ing" có nghĩa là "cứ liên tục làm gì".
 * My father gets used to (get) ... up early in the morning.
   * Đáp án: getting
   * Giải thích: Cấu trúc "get used to + V-ing" có nghĩa là "quen với việc làm gì".
 * I can't help (consider) ... his opinion.
 * Đáp án: considering
 * Giải thích: Cấu trúc "can't help + V-ing" có nghĩa là "không thể không làm gì".
 * (operate) ... this machine, press the red button first.
 * Đáp án: To operate
 * Giải thích: Ở đây cần một động từ nguyên mẫu để đưa ra hướng dẫn.
 * He used to fall asleep without (take) ... his shoes off.
 * Đáp án: taking
 * Giải thích: Cấu trúc "used to + V" diễn tả thói quen trong quá khứ.
 * That shirt makes you (look) ... younger.
 * Đáp án: look
 * Giải thích: Cấu trúc "make someone do something" khiến ai đó làm gì.
 * Mrs Green prefers (watch) ... TV to (go)... to the cinema.
 * Đáp án: watching / going
 * Giải thích: Sau động từ "prefer" (thích hơn) ta dùng V-ing.
 * He began (learn) ... English 2 years ago.
 * Đáp án: to learn
 * Giải thích: Sau động từ "begin" (bắt đầu) ta dùng to V.
 * I don't have enough money (buy) ... this dictionary.
 * Đáp án: to buy
 * Giải thích: Sau động từ "have" (có) để diễn tả khả năng ta dùng to V.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×