I'm going to study abroad next year. (Ái em góɪŋ tə stʌdi əˈbrɔːd nekst jɪər.) - Tôi sẽ đi du học vào năm sau.
I plan to buy a new car next month. (Ái plæn tə baɪ ə njuː kɑː nekst mʌnθ.) - Tôi dự định mua một chiếc xe hơi mới vào tháng sau.
I'm thinking about quitting my job and traveling around the world. (Áim θɪŋkɪŋ əˈbaʊt kwɪtɪŋ maɪ dʒɑːb ænd ˈtrævəlɪŋ əˈraʊnd ðə wɜːld.) - Tôi đang nghĩ đến việc nghỉ việc và đi du lịch vòng quanh thế giới.
I would like to learn how to play the guitar. (Ái wʊd laɪk tə lɜːn haʊ tə pleɪ ðə gɪˈtɑːr.) - Tôi muốn học cách chơi guitar.
I hope to start my own business one day. (Ái hoʊp tə stɑːrt maɪ oʊn ˈbɪznɪs wʌn deɪ.) - Tôi hy vọng sẽ bắt đầu kinh doanh riêng một ngày nào đó.
I'm going to visit my grandparents in the summer. (Áim góɪŋ tə ˈvɪzɪt maɪ ˈgrænˌpærənts ɪn ðə ˈsʌmər.) - Tôi sẽ đến thăm ông bà vào mùa hè.
I plan to take a cooking class next week. (Ái plæn tə teɪk ə ˈkʊkɪŋ klæs nekst wiːk.) - Tôi dự định tham gia một lớp học nấu ăn vào tuần tới.
I'm thinking about moving to a new city. (Áim θɪŋkɪŋ əˈbaʊt ˈmuːvɪŋ tə ə njuː ˈsɪti.) - Tôi đang nghĩ đến việc chuyển đến một thành phố mới.
I would like to write a novel. (Ái wʊd laɪk tə raɪt ə ˈnɑːvəl.) - Tôi muốn viết một cuốn tiểu thuyết.
I hope to become a doctor when I grow up. (Ái hoʊp tə bɪˈkʌm ə ˈdɑːktər wɛn ái groʊ ʌp.) - Tôi hy vọng sẽ trở thành bác sĩ khi lớn lên.