Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết nghĩa những từ sau

1 trả lời
Hỏi chi tiết
11
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là nghĩa của các cụm động từ trong danh sách mà bạn đã cung cấp:

1. **Let’s V**: Hãy làm gì đó.
2. **Would like to V**: Muốn làm gì đó.
3. **Learn (how) to V**: Học cách làm gì đó.
4. **Mind Ving**: Quan tâm đến việc gì.
5. **Make sb V**: Khiến ai đó làm gì.
6. **Need (sb) to V**: Cần ai đó làm gì.
7. **Permit sb to V**: Cho phép ai đó làm gì.
8. **Practice Ving**: Thực hành việc gì.
9. **Plan to V**: Kế hoạch làm gì.
10. **Prefer Ving/to V**: Thích làm gì hơn.
11. **Regret Ving**: Hối tiếc việc đã làm.
12. **Regret to V**: Rất tiếc khi phải thông báo điều gì.
13. **Remember to V**: Nhớ phải làm gì.
14. **Start Ving/to V**: Bắt đầu làm gì.
15. **Suggest Ving**: Gợi ý việc gì.
16. **Spend sth Ving**: Dành thời gian làm việc gì.
17. **Teach sb to V**: Dạy ai đó làm gì.
18. **Tell sb to V**: Nói với ai đó làm gì.
19. **Want (sb) to V**: Muốn ai đó làm gì.
20. **Warn sb not to V**: Cảnh báo ai đó không làm gì.

21. **Let sb V**: Cho phép ai đó làm gì.
22. **Like to V/Ving**: Thích làm gì.
23. **Look forward to Ving**: Mong chờ làm gì.
24. **Manage to V**: Xoay sở để làm gì.
25. **Be no use + Ving**: Không có ích cho việc gì.
26. **Need + Ving = Need to be VP2**: Cần được làm gì.
27. **Offer to V**: Đề nghị làm gì.
28. **Persuade sb to V**: Thuyết phục ai đó làm gì.
29. **Promise to V**: Hứa làm gì.
30. **Prefer Ving to Ving**: Thích làm gì hơn làm việc khác.
31. **Remind sb to V**: Nhắc nhở ai đó làm gì.
32. **Refuse to V**: Từ chối làm gì.
33. **Remember Ving**: Nhớ việc đã làm.
34. **Stop Ving**: Dừng làm gì.
35. **Stop to V**: Dừng lại để làm gì.
36. **Volunteer to V**: Tình nguyện làm gì.
37. **Try Ving**: Thử làm gì.
38. **Try to V**: Cố gắng làm gì.
39. **Want + Ving = Want to be VP2**: Muốn làm gì.
40. **Be worth Ving**: Đáng làm gì.

Nếu bạn cần thêm thông tin hay giải thích chi tiết hơn, hãy cho tôi biết!
0
0
+5đ tặng
  1. Let's V – Suggestion for a group to do something together.
  2. Let sb V – Allow someone to do something.
  3. Would like to V – Express desire or wish.
  4. Like to V / Ving – Express preference or enjoyment in an action.
  5. Learn (how) to V – Acquire knowledge or skills to do something.
  6. Look forward to Ving – Anticipate something with pleasure.
  7. Mind Ving – Express objection or dislike about doing something.
  8. Manage to V – Succeed in doing something, often with difficulty.
  9. Make sb V – Force or cause someone to do something.
  10. Be no use Ving – Impossibility or futility of doing something.
  11. Need (sb) to V – Require someone to do something.
  12. Need + Ving / Need to be VP2 – Something requires action (passive or gerund form).
  13. Permit sb to V – Allow someone to do something.
  14. Offer to V – Voluntarily propose to do something.
  15. Practice Ving – Repeatedly do something to improve skills.
  16. Persuade sb to V – Convince someone to do something.
  17. Plan to V – Intend to do something in the future.
  18. Promise to V – Make a commitment to do something.
  19. Prefer Ving / to V – Express preference for one action over another.
  20. Prefer Ving to Ving – Express preference between two actions.
  21. Regret Ving – Feel sorry for doing something in the past.
  22. Remind sb to V – Cause someone to remember to do something.
  23. Regret to V – Feel sorry for something you are about to do or just did.
  24. Refuse to V – Reject or decline to do something.
  25. Remember to V – Recall to do something in the future.
  26. Remember Ving – Recall doing something in the past.
  27. Start Ving / to V – Begin an action.
  28. Stop Ving – Cease doing something.
  29. Suggest Ving – Recommend an action to be done.
  30. Stop to V – Pause to do something else.
  31. Spend sth Ving – Use time or money doing something.
  32. Volunteer to V – Offer to do something willingly.
  33. Teach sb to V – Instruct someone to do something.
  34. Try Ving – Experiment with doing something.
  35. Tell sb to V – Give an instruction to someone.
  36. Try to V – Attempt or make an effort to do something.
  37. Want (sb) to V – Desire someone to do something.
  38. Want + Ving / Want to be VP2 – Express desire for something to be done.
  39. Warn sb not to V – Caution someone against doing something.
  40. Be worth Ving – Have value or merit in doing something

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k