Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the gaps with the correct comparison form of the adjectives or adverbs in brackets, as in the example. Add any necessary words

----- Nội dung ảnh -----
**HOMEMWORK**

A. GRAMMAR
I. Fill in the gaps with the correct comparison form of the adjectives or adverbs in brackets, as in the example. Add any necessary words.

1. (old) Frank gets _______ the older.
2. (soon) we’ll get life finished.
My meal was certainly not _______.
3. (expensive) the one we saw in the rest shop.
This TV is three times _______ (hard) she was.
4. The weather is getting _______ (cold) every day.
5. The more books he reads, _______ (good) reading he becomes.
6. Lisa is becoming _______ (few) and _______ (good) at the job.
7. Today, it is _______ (funny) it was yesterday.
8. Computers are getting _______ (cheap) all the time.

B. READING
DOLPHINS IN WALES

I fell in love with the Welsh landscape after __________ a holiday there. I decided to __________ Cardigan Bay and the best __________.
The first evening, I expected a long wait. Other people were there and after a few minutes we heard a child’s voice cry out, “There!” The __________.
I sat on a bench with some fish and chips. It was wonderful to see them as they __________.
Outgoing as the years go by.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
14
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the filled gaps:

1. **The older** (old) Frank gets, **the wiser** (wise) he becomes.
2. My meal was certainly not **as bland as** (tasteless) yours.
3. This TV is three times **more expensive than** (expensive) the one we saw in the last shop.
4. The faster (fast) he ran, **the more tired** (tired) he became.
5. The weather is getting **colder and colder** (cold) every day.
6. The more books he reads, **the better** (few) he becomes at reading.
7. Lisa is becoming **more outgoing** (outgoing) as the years go by.
8. Today, it is **sunnier than** (sunny) it was yesterday.
9. Computers are getting **cheaper and cheaper** (cheap) all the time.

Feel free to ask if you need any further assistance!
2
0
Amelinda
hôm qua
+5đ tặng

Phần A: So sánh cấp độ của tính từ và trạng từ

Các câu cần điền:

  1. My meal was certainly not as tasty as yours. (Bữa ăn của tôi chắc chắn không ngon bằng của bạn.)
  2. The sooner we start, the sooner we'll get the job finished. (Chúng ta bắt đầu càng sớm, chúng ta sẽ hoàn thành công việc càng sớm.)
  3. This TV is three times more expensive than the one we saw in the last shop. (Cái TV này đắt gấp ba lần cái chúng ta thấy ở cửa hàng trước.)
  4. The harder she works, the more successful she becomes. (Cô ấy làm việc càng chăm chỉ, cô ấy càng thành công.)
  5. The faster he ran, the more tired he became. (Anh ấy chạy càng nhanh, anh ấy càng mệt.)
  6. The weather is getting colder and colder every day. (Thời tiết ngày càng lạnh hơn.)
  7. The more books he reads, the better at reading he becomes. (Anh ấy đọc càng nhiều sách, anh ấy càng đọc giỏi.)
  8. Lisa is becoming more and more outgoing as the years go by. (Lisa trở nên ngày càng hướng ngoại qua các năm.)
  9. Fewer and fewer people are writing letters nowadays. (Ngày nay, ngày càng ít người viết thư.)
  10. Today, it is sunnier than it was yesterday. (Hôm nay, trời nắng hơn hôm qua.)
  11. Computers are getting cheaper all the time. (Máy tính ngày càng rẻ hơn.)
Phần B: Đọc hiểu

Các từ cần điền: 12. take (nghĩa là "đi") 13. recommended (nghĩa là "khuyến nghị") 14. time (nghĩa là "thời gian") 15. but (nghĩa là "nhưng") 16. arrived (nghĩa là "đến") 17. having (nghĩa là "có") 18. swam (nghĩa là "bơi")

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hưng
hôm qua
+4đ tặng
A. Grammar
  1. older
  2. more slowly
  3. the cheapest
  4. the more successful
  5. worse
  6. the most interesting
  7. fewer
  8. more outgoing
  9. as sunny as
  10. cheaper

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k