Em hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành những câu sau
Giúp vs ạ sẽ có phần thưởng cho người trả lời đc ???????? ----- Nội dung ảnh ----- Ex-15. Em hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
Where is your ___? It’s in the country. (name/teacher/student/school?). What’s ___ name? (my/your/I). This is an ___ (ruler/bag/pencil/eraser). This is my dog. ___ is lovely. (he/she/it/I). You and Lan ___ good friends. (am/is/are/be). Is that ___ friend? (he/you/your/she)? Are those his books? ___ (Yes, they are my books/Yes, they are/No, they aren’t books) Is that her ruler? ___ (It's your ruler/No, it's her ruler/No, it isn't/ it's hers ruler) I live ___ a house. (on/in/at/to). Where ___ Nam live? (do/does/is/are). This is an ___ (eraser/It’s a eraser/It’s eraser/It’s an erasers). Thuy lives ___ the country (on/at/in/from). Those are ___ (books/shelves/bookshelf/bookshelves). This is my ___ (living room/living rooms/living room living). What ___ these? They’re armchairs. (is/am/are/be). How old is your father? ___ (He's (four/forty/forty-four). This is Phong and that is ___ (my/your/his/her). What does your mother ___? (do/does/is/are). What’s ___ name? Her name’s Phuong. (she/her/my). What ___ they do? (do/does/are/is). ___ is He? He's a teacher. (How old is he?/Where does he live?/How is he?). What does he do? I’m ___ grade 6. (in/on/at/for). What ___ your parents do? (are/do/does/is). ___ a TV on the table. (There is/There are/There am/There be). He is an engineer. She is an engineer ___ (too/either/so). How many people ___ in your family? (are/is/there/there is). ___ is that? That is my brother. (Who/What/Where/How). My friend and I ___ students. (Is/Are/Am/Be). Is Hoa? She is in the classroom. (What/Where/Who/When). My school is ___ (nine/late/grade/big). ___ class are you in? (Where/Which/When/Who). Where's your classroom? It's ___ the third floor. (on/in/at/to). It's ___ (a house big/big house/a big house/big a house). There are one thousand students in my ___ (class/school/house/family). How many floors ___ (are there your school/does your school have/your school has/do your school has). Her school ___ two floors. (have/are/is/has). 12
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ