25. He _____ his car before he went to work.
* Đáp án: D. had washed
* Giải thích: Hành động rửa xe xảy ra trước hành động đi làm (went to work), nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành (had + VpII) để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
26. She _____ a lot of books this year.
* Đáp án: C. has read
* Giải thích: Hành động đọc sách bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành (have/has + VpII) để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.
27. While I _____ TV, I heard a noise.
* Đáp án: C. was watching
* Giải thích: Hai hành động xem TV và nghe thấy tiếng động xảy ra đồng thời trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào.
28. They _____ dinner when I arrived.
* Đáp án: C. were having
* Giải thích: Tương tự câu 27, hành động ăn tối đang diễn ra khi người nói đến, nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.
29. She _____ her keys. Can you help her find them?
* Đáp án: C. has lost
* Giải thích: Hành động mất chìa khóa xảy ra trong quá khứ và kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại (cô ấy vẫn chưa tìm thấy chìa khóa), nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
30. I _____ to the cinema last night.
* Đáp án: B. went
* Giải thích: Hành động đi xem phim đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ đơn.
31. He _____ for this company for 10 years.
* Đáp án: C. has worked
* Giải thích: Hành động làm việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
32. While they _____ football, it started to rain.
* Đáp án: B. were playing
* Giải thích: Tương tự câu 27 và 28, hai hành động chơi bóng đá và trời bắt đầu mưa xảy ra đồng thời trong quá khứ, nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn.