2 It is raining very hard now. (Hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra)
3 The sun warms the air and gives us light. (Hiện tại đơn: sự thật hiển nhiên)
4 Look! A man is running after the train. (Hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra)
5 She goes to school everyday. (Hiện tại đơn: thói quen hàng ngày)
6 Bad students never work hard. (Hiện tại đơn: thói quen, nhưng mang ý nghĩa phủ định)
7 It often rains in the summer. It is snowing now. (Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn: so sánh hai thời điểm khác nhau)
8 The teacher always points at the blackboard when he wants to explain something. (Hiện tại đơn: thói quen)
9 Mother is cooking some food in the kitchen at the moment. She always cooks in the morning. (Hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn: so sánh hai thời điểm khác nhau)
10 I always meet him on the corner of this street. (Hiện tại đơn: thói quen)
11 Where do you go now? - I am going to the theater. (Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn: hỏi về hành động đang xảy ra)
12 He does not do morning exercises regularly. (Hiện tại đơn: phủ định thói quen)
13 Is he doing morning exercises now? (Hiện tại tiếp diễn: hỏi về hành động đang xảy ra)
14 Water boils at 100 degrees centigrade. (Hiện tại đơn: sự thật khoa học)
15 He meets the dentist next week. (Tương lai đơn: một kế hoạch đã sắp xếp)
16 Are you a food student? (Hiện tại đơn: câu hỏi)
17 They usually do not go to school by motorbike. (Hiện tại đơn: phủ định thói quen)
18 He is swimming over there now. (Hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra)
19 She will come here next month. (Tương lai đơn: một dự định)