Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Fill in the blank

----- Nội dung ảnh -----
Nội dung trong bức ảnh như sau:

1. It (rain) ... very hard now.
2. The sun (warm) ... the air and (give) ... as light.
3. Look! A man (run) ... after the train.
4. She (go) ... to school everyday.
5. Bad students never (work) ... hard.
6. It often (train) in the summer. It (rain) ... now.
7. The teacher always (point) ... at the black-board when he (want) ... to explain something.
8. Mother (cook) ... some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ... in the morning.
9. I always (meet) ... him on the corner of this street.
10. Where you (go) ... now? I (go) ... to the theater.
11. He (not do) ... morning exercises regularly.
12. He (do) ... morning exercises now?
13. Water (boil) ... at 100 degrees centigrade.
14. He (meet) ... the dentist next week.
15. ... you (be) ... a food student?
16. They usually (not go) ... to school by motorbike.
17. He (swim) ... over there now.
18. She (come) ... here next month.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are possible answers to fill in the blanks:

1. It **is raining** very hard now.
2. The sun **warms** the air and **gives** light.
3. Look! A man **is running** after the train.
4. She **goes** to school every day.
5. Bad students never **work** hard.
6. It often **rains** in the summer. It **is raining** now.
7. The teacher always **points** at the blackboard when he **wants** to explain something.
8. Mother **is cooking** some food in the kitchen at the moment; she always **cooks** in the morning.
9. I always **meet** him on the corner of this street.
10. Where **are you going** now? I **am going** to the theater.
11. He **does not do** morning exercises regularly.
12. He **is doing** morning exercises now?
13. Water **boils** at 100 degrees centigrade.
14. He **will meet** the dentist next week.
15. **Are** you **a** food student?
16. They usually **do not go** to school by motorbike.
17. He **is swimming** over there now.
18. She **will come** here next month.

Feel free to adjust as needed!
0
0
Ko
hôm qua
+5đ tặng
2 It is raining very hard now. (Hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra)

3 The sun warms the air and gives us light. (Hiện tại đơn: sự thật hiển nhiên)

4 Look! A man is running after the train. (Hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra)

5 She goes to school everyday. (Hiện tại đơn: thói quen hàng ngày)

6 Bad students never work hard. (Hiện tại đơn: thói quen, nhưng mang ý nghĩa phủ định)

7 It often rains in the summer. It is snowing now. (Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn: so sánh hai thời điểm khác nhau)

8 The teacher always points at the blackboard when he wants to explain something. (Hiện tại đơn: thói quen)

9 Mother is cooking some food in the kitchen at the moment. She always cooks in the morning. (Hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn: so sánh hai thời điểm khác nhau)

10 I always meet him on the corner of this street. (Hiện tại đơn: thói quen)

11 Where do you go now? - I am going to the theater. (Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn: hỏi về hành động đang xảy ra)

12 He does not do morning exercises regularly. (Hiện tại đơn: phủ định thói quen)

13 Is he doing morning exercises now? (Hiện tại tiếp diễn: hỏi về hành động đang xảy ra)

14 Water boils at 100 degrees centigrade. (Hiện tại đơn: sự thật khoa học)

15 He meets the dentist next week. (Tương lai đơn: một kế hoạch đã sắp xếp)

16 Are you a food student? (Hiện tại đơn: câu hỏi)

17 They usually do not go to school by motorbike. (Hiện tại đơn: phủ định thói quen)

18 He is swimming over there now. (Hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra)

19 She will come here next month. (Tương lai đơn: một dự định)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
Đáp án
1. is raining
2. warms, gives
3. is running
4. goes
5. work
6. rains, is raining
7. points, wants
8. is cooking, cooks
9. meet
10. are you going, am going
11. doesn't do
12. Is he doing
13. boils
14. is meeting
15. Are you
16. don't go
17. is swimming
18. is coming
 
Đặng Mỹ Duyên
Chấm và LIKE giúp mình với ạ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k