Cho 11,2 gam kim loại Fe phản ứng hết với dung dịch HCI. Tính thể tích H2 sinh ra ở đkc
Câu 1. Cho 11,2 gam kim loại Fe phản ứng hết với dung dịch HCI. a) Tính thể tích H2 sinh ra ở đkc. b) Tính khối lượng FeCl2 tạo thành. c) Biết thể tích dung dịch HCI đã dùng là 200 ml. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl. Câu 2. Nhỏ dung dịch CaCl2 vào dung dịch Na2CO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toản thu được dung dịch muối A và 20 g chất rắn không tan CaCO3 a) Viết PTHH xảy ra b) Tính khối lượng muối A tạo thành. c) Biết thể tích dung dịch Na2CO3, đã dùng là 150 ml. Tình nồng độ mol của dung dịch Na2CO3. Câu 3. Sodium sulfite Na2SO3 được xem là hóa chất công nghiệp. Nó được dùng trong công nghiệp sản xuất giấy, thuộc da, dệt, nhuộm, ... a) Viết phương trình hóa học của phản ứng tạo sodium sulfite từ sulfur dioxide SO2 b) Từ phương trình hóa học trên, tính thể tích sulfur dioxide (dkc) cần để tạo ra 1,26 gam sodium sulfite. Câu 4. Magnesium chloride có nhiều ứng dụng trong y tế như: bào chế thuốc điều trị các bệnh về da, nhuận tràng... a) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo magnesium chloride từ magnesium oxide. b) Cho 8 gam magnesium oxide tác dụng hết với dung dịch HCI 2 M. Tính khối lượng magnesium chloride thu được và thể tích dung dịch HCI 2 M đã dùng. (Cho S = 32 Na = 23 Mg =24 0 C = 12 o = 16 H = 1 Cl = 35, 5 Ca = 40 Fe = 56 )
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Câu 1: Phản ứng giữa Fe và HCl a) Tính thể tích H₂ sinh ra Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl -> FeCl₂ + H₂ Tính số mol Fe: nFe = mFe / MFe = 11.2g / 56g/mol = 0.2 mol Theo phương trình, số mol H₂ sinh ra bằng số mol Fe: nH₂ = nFe = 0.2 mol Tính thể tích H₂ ở đkc: V H₂ = nH₂ * 24.79 = 0.2 mol * 24.79 L/mol ≈ 4.96 L b) Tính khối lượng FeCl₂ tạo thành Theo phương trình, số mol FeCl₂ tạo thành bằng số mol Fe: nFeCl₂ = nFe = 0.2 mol Tính khối lượng FeCl₂: mFeCl₂ = nFeCl₂ * MFeCl₂ = 0.2 mol * 127g/mol = 25.4g c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl Theo phương trình, số mol HCl phản ứng: nHCl = 2 * nFe = 2 * 0.2 mol = 0.4 mol Tính nồng độ mol của dung dịch HCl: CM HCl = nHCl / V = 0.4 mol / 0.2 L = 2M Câu 2: Phản ứng giữa CaCl₂ và Na₂CO₃ a) Phương trình phản ứng: CaCl₂ + Na₂CO₃ -> CaCO₃↓ + 2NaCl b) Tính khối lượng muối A (NaCl) tạo thành Tính số mol CaCO₃: nCaCO₃ = mCaCO₃ / MCaCO₃ = 20g / 100g/mol = 0.2 mol Theo phương trình, số mol NaCl tạo thành gấp đôi số mol CaCO₃: nNaCl = 2 * nCaCO₃ = 2 * 0.2 mol = 0.4 mol Tính khối lượng NaCl: mNaCl = nNaCl * MNaCl = 0.4 mol * 58.5g/mol = 23.4g c) Tính nồng độ mol của dung dịch Na₂CO₃ Theo phương trình, số mol Na₂CO₃ phản ứng bằng số mol CaCO₃: nNa₂CO₃ = nCaCO₃ = 0.2 mol Tính nồng độ mol của dung dịch Na₂CO₃: CM Na₂CO₃ = nNa₂CO₃ / V = 0.2 mol / 0.15 L ≈ 1.33M
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời
(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ