Tính giá trị các biểu thức sau Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là giá trị tính toán cho các biểu thức đã cho: 1. **1)** \(9^{-\frac{1}{3}} + \sqrt{4} = \frac{1}{3} + 2 = \frac{7}{3}\) 2. **2)** \( (-2)^3 \cdot \frac{1}{4} + 2018^0 = -8 \cdot \frac{1}{4} + 1 = -2 + 1 = -1\) 3. **3)** \(-\frac{5}{2} \cdot \sqrt{9} - \frac{1}{4} = -\frac{5}{2} \cdot 3 - \frac{1}{4} = -\frac{15}{2} - \frac{1}{4} = -\frac{30}{4} - \frac{1}{4} = -\frac{31}{4}\) 4. **4)** \(3^{\frac{1}{3}} + \sqrt{36} = \sqrt[3]{3} + 6\) 5. **5)** \(15 \cdot \frac{1}{4} - 25 \cdot \frac{1}{7} = \frac{15}{4} - \frac{25}{7} = \frac{105 - 100}{28} = \frac{5}{28}\) 6. **6)** \(5 \cdot \left(\frac{1}{11} + \frac{5}{22} + \frac{9}{15} + \frac{2}{3}\right)\) Chuyển đổi về cùng mẫu và tính tổng. 7. **7)** \(3 \cdot \frac{25}{81} + 4 \cdot \frac{1}{16} - (2\sqrt{3})^2\) 8. **8)** \(\frac{2}{5} - \sqrt{3} + 0.6\) 9. **9)** \(3 \cdot \frac{25}{15 \cdot 81} + 4 \cdot \frac{1}{16}\) Tính từng giá trị và cộng lại. 10. **10)** \(47.57, 15.36, 15.36, 52.43\) 11. **11)** \(15 \cdot \left(-\frac{5}{7}\right)^{-2} \cdot \left(-\frac{7}{5}\right)^{5}\) 12. **12)** Tính từng giá trị: \(3, 4, 5\) 13. **13)** Tính giá trị biểu thức phức tạp này theo tuần tự. 14. **14)** \(-0.75 \cdot \left(-\frac{2}{4} - \frac{2}{1}\right)\) 15. **15)** Giải các biểu thức theo các công thức đơn giản. 16. **16)** \(\frac{-3}{7} \cdot (-3)^{\frac{1}{4}} \cdot \frac{4}{9}\) 17. **17)** Giá trị trong căn. 18. **18)** Tính toán tổng giá trị: \(2^{15} \cdot \frac{g^3}{6^4}\) Bạn có thể tính từng bước theo các hướng dẫn trên để tìm giá trị cụ thể của từng biểu thức. Nếu cần trợ giúp rõ ràng hơn về từng phần, vui lòng thông báo!