Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tìm x 25-3. (6 - x) = 22

Bài 2 :Tìm x

a) 25-3. (6 - x) = 22

b) [(2x - 11) / 3 + 1] * 0.5 = 20

c) ((25 - 2x) ^ 3) / 5 - 3 ^ 2 = 4 ^ 2

d) 2.3 ^ x = 10.3 ^ 12 + 8.27 ^ 4
0 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
7
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng bài toán trong phần yêu cầu.

### Bài 1: Giải phương trình \( 25 - 3 \cdot (6 - x) = 22 \)

Bước 1: Tính toán biểu thức bên trái.

\[
25 - 3 \cdot (6 - x) = 25 - 18 + 3x = 7 + 3x
\]

Bước 2: Đặt phương trình.

\[
7 + 3x = 22
\]

Bước 3: Giải phương trình.

\[
3x = 22 - 7
\]
\[
3x = 15
\]
\[
x = \frac{15}{3} = 5
\]

### Kết quả bài 1:
\( x = 5 \)

---

### Bài 2: Giải phương trình \( \frac{(2x - 11)}{3} + 1 = 20 \)

Bước 1: Nhân cả hai vế với 3 để loại bỏ mẫu.

\[
2x - 11 + 3 = 60
\]

Bước 2: Đặt phương trình.

\[
2x - 8 = 60
\]

Bước 3: Giải phương trình.

\[
2x = 60 + 8
\]
\[
2x = 68
\]
\[
x = \frac{68}{2} = 34
\]

### Kết quả bài 2:
\( x = 34 \)

---

### Bài 3: Giải phương trình \( \frac{(25 - 2x)^3}{5} - 3^2 = 4^2 \)

Bước 1: Tính giá trị \( 3^2 \) và \( 4^2 \).

\[
3^2 = 9 \quad \text{và} \quad 4^2 = 16
\]

Bước 2: Đặt phương trình.

\[
\frac{(25 - 2x)^3}{5} - 9 = 16
\]

Bước 3: Thêm 9 vào cả hai vế.

\[
\frac{(25 - 2x)^3}{5} = 25
\]

Bước 4: Nhân cả hai vế với 5.

\[
(25 - 2x)^3 = 125
\]

Bước 5: Lấy căn bậc 3.

\[
25 - 2x = 5
\]

Bước 6: Giải phương trình.

\[
-2x = 5 - 25
\]
\[
-2x = -20
\]
\[
x = \frac{-20}{-2} = 10
\]

### Kết quả bài 3:
\( x = 10 \)

---

### Bài 4: Giải phương trình \( 2 \cdot 3^x = 10 \cdot 3^{12} + 8 \cdot 27^4 \)

Bước 1: Chuyển đổi \( 27 \).

\[
27 = 3^3 \Rightarrow 27^4 = (3^3)^4 = 3^{12}
\]
\[
8 \cdot 27^4 = 8 \cdot 3^{12}
\]

Bước 2: Thay vào phương trình.

\[
2 \cdot 3^x = 10 \cdot 3^{12} + 8 \cdot 3^{12}
\]
\[
2 \cdot 3^x = (10 + 8) \cdot 3^{12}
\]
\[
2 \cdot 3^x = 18 \cdot 3^{12}
\]

Bước 3: Chia cả hai vế cho 2.

\[
3^x = 9 \cdot 3^{12}
\]

Bước 4: Chuyển đổi 9 thành \( 3^2 \).

\[
3^x = 3^2 \cdot 3^{12} = 3^{14}
\]

Bước 5: So sánh số mũ.

\[
x = 14
\]

### Kết quả bài 4:
\( x = 14 \)

---

Tóm tắt kết quả:
- Bài 1: \( x = 5 \)
- Bài 2: \( x = 34 \)
- Bài 3: \( x = 10 \)
- Bài 4: \( x = 14 \)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×