Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the correct answer

3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
19
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Here are the correct answers for the given sentences:

1. **B. Although**
2. **B. because**
3. **C. but**
4. **A. So**
5. **C. Although**
6. **A. because**
7. **B. however**
8. **C. so**
9. **B. before**
10. **C. while**
11. **B. Although**
12. **C. But**
13. **B. although**
14. **B. Despite**
15. **A. until**
16. **A. so**
17. **B. because**
18. **B. because**
19. **C. Despite of**
20. **B. But**

Feel free to ask if you need further assistance!
2
1
Avicii
02/01 21:19:17
+5đ tặng
  1.  
  2. A. Because (Bởi vì): Anh ấy mệt mỏi vì làm việc cả ngày.
  3. B. Although (Mặc dù): Cô ấy học hành chăm chỉ nhưng cô ấy đã trượt bài kiểm tra.
  4. D. Therefore (Vì vậy): Anh ấy đã ăn quá nhiều bánh, do đó anh ấy bị đau bụng.
  5. C. So (Vì vậy): Trời mưa nên chúng ta không thể đi dã ngoại.
  6. B. Because (Bởi vì): Cô ấy không thể đến buổi họp vì cô ấy bị ốm.
  7. A. Because (Bởi vì): Anh ấy đã muộn, vì vậy anh ấy đã bỏ lỡ chuyến tàu.
  8. C. Although (Mặc dù): Dù trời mưa nhưng họ vẫn đi chơi.
  9. D. So (Vì vậy): Cô ấy đã làm việc chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã thành công.
  10. D. So (Vì vậy): Anh ấy đã bị bệnh, vì vậy anh ấy đã ở nhà.
  11. B. Because (Bởi vì): Trời mưa nên chúng tôi đã ở nhà.
  12. D. Because (Bởi vì): Cô ấy không đến trường vì cô ấy bị ốm.
  13. A. Because (Bởi vì): Anh ấy đã học hành chăm chỉ nên anh ấy đã đạt điểm cao trong bài kiểm tra.
  14. D. Although (Mặc dù): Mặc dù trời lạnh nhưng tôi vẫn đi ra ngoài.
  15. C. Although (Mặc dù): Mặc dù mệt mỏi nhưng anh ấy vẫn tiếp tục làm việc.
  16. B. Because (Bởi vì): Cô ấy đã thức dậy muộn nên cô ấy đã bỏ lỡ chuyến xe buýt.
  17. B. Because (Bởi vì): Trời mưa nên chúng tôi đã hủy chuyến đi.
  18. C. Although (Mặc dù): Mặc dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi dạo.
  19. D. So (Vì vậy): Cô ấy đã làm việc chăm chỉ nên cô ấy đã thành công.
  20. A. Because (Bởi vì): Anh ấy đã bị ốm nên anh ấy đã ở nhà.
  21. D. So (Vì vậy): Con đập bị vỡ nên ngôi làng bị ngập lụt.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Chou
02/01 21:19:55
+4đ tặng
6. I was hungry, ___ I ate a sandwich.

A. so
7. ___ he was tired, he kept working.

B. Although
8. She studied hard, ___ she failed the test.

C. but
9. He always checks his email ___ starting work.

B. before
10. ___ it was cold, we went swimming.

B. Although
11. ___ she didn't study, she failed the exam.

A. Because
12. She failed the test; ___ she studied very hard.

C. although
13. ___ the noise, I couldn't concentrate.

D. Because
14. I will wait here ___ you come back.

A. until
15. We arrived late, ___ we missed the meeting.

A. so
16. ___ he was tired, he didn't stop working.

A. Although
17. They didn't go out ___ the weather was bad.

B. because
18. ___ her efforts, she didn't succeed.

B. In spite of
19. ___ he was late, he missed the meeting.

C. Even though
20. She trained very hard; ___ she didn't win the race.

C. however
 
1
0
ღ_Secret _ღ
02/01 21:44:31
+3đ tặng

1. B. Although
2. B. because
3. C. but
4. A. So
5. C. Although
6. A. because
7. B. however
8. C. so
9. B. before
10. C. while
11. B. Although
12. C. But
13.B. although
14. B. Despite
15. A. until
16. A. so
17. B. because
18. B. because
19. C. Despite of
20. B. But

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×