Chọn giới từ thích hợp trong ngoặc :
1. She does her homework (on / in / at) the evening . 2.They go to school ( on / in / at ) Monday .
3.Lan watches TV ( on / in / at ) night. 4.Her pencils are ( on / to / at ) the table .
5.They live ( on / in / at ) a house ( on/ in / at ) the city . 6.( In /To/ At ) the left of the house, there is a garden .
7.My house is next ( in / to / at ) a restaurant . 8.He is doing Math ( on / in / at ) his classroom.
9.The garden is in front ( in /of / on) the house. 10. What would you like ( at /in / for) breakfast?
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1 at
2 on
3 at
4 on
5 in-in
6 on
7 to
8 in
9 of
10 for
Bạn tham khảo bài và chấm giúp mình nhé!
Chúc bạn học tốt!
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |