Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Thực hiện phép tính: a) 2xy(x^2 + xy - 3y^2 ); b) (x + 2)(3x^2 - 4x); c) (x^3 + 3x^2 - 8x - 20) : (x + 2); d) (4x^2 – 4x – 4) : (x + 4)

II. Phần tự luận:
Bµi 1: Thực hiện phép tính :
a)2xy(x 2 + xy - 3y 2 )
b) (x + 2)(3x 2 - 4x)
c) (x 3 + 3x 2 - 8x - 20) : (x + 2)
d) (4x 2 – 4x – 4) : (x + 4)
e) (2x 3 – 3x 2 + x – 2) : (x + 5)
f) (x + y) 2 + (x – y) 2 – 2(x + y)(x - y)
g) (a + b) 3 - (a – b) 3 – 2b 3
h) (x – y)(x + y)(x 2 + y 2 )(x 4 + y 4 )
i) 2x 2 (x – 2)+ 3x(x 2 – x – 2) –5(3 – x 2 )
k) (x – 1)(x – 3) – (4 – x)(2x + 1) – 3x 2 + 2x – 5
l) (x 4 – x 3 – 3x 2 + x + 2) : (x 2 – 1)
Bài 2: Tìm x, biết :
a) 9x 2 – 49 = 0
b) (x + 3)(x 2 – 3x + 9) –x(x – 1)(x + 1) – 27 = 0
c)(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0
d) x(3x + 2) + (x + 1) 2 – (2x – 5)(2x + 5) = 0
e) (4x + 1)(x - 2) - (2x -3)(2x + 1) = 7
Bài 3: Rút gọn biểu thức :
a) (2x + 1) 2 +(2x + 3) 2 – 2(2x + 1)(2x + 3)
b) (2x – 3)(2x + 3) – (x + 5) 2 – (x – 1)(x + 2)
c) (24x 2 y 3 z 2 – 12x 3 y 2 z 3 + 36x 2 y 2 z 2 ) : (-6x 2 y 2 z 2 )
d) (x + 2y)(x 2 – 2xy + 4y 2 ) – (x – y)(x 2 + xy + y 2 )
e) (x 3 + 4x 2 – x – 4) : (x + 4)
f) x 2 (x + y) + y 2 (x + y) + 2x 2 y + 2xy 2
g) (x + y) 2 + (x – y) 2 – 2(x + y)(x - y)
h) (a + b) 3 - (a – b) 3 – 2b 3
i) (x – y)(x + y)(x 2 + y 2 )(x 4 + y 4 )
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) xy + y 2 – x – y
b) 25 – x 2 + 4xy – 4y 2
c) xy + xz – 2y – 2z
d) x 2 – 6xy + 9y 2 – 25z 2
e) 3x 2 – 3y 2 - 12x + 12y
f) 4x 3 + 4xy 2 + 8x 2 y – 16x
g) x 2 – 5x + 4
h) x 4 – 5x 2 + 4
i) 2x 2 + 3x – 5
k) x 3 – 2x 2 + 6x – 5
h) x 2 – 4x + 3
Bài 5: Tìm n 
N để :
a) 7x n – 3 ⋮ (-8x 5 )
b) (3x n + 1 - 2x 5 ) ⋮ (-5x 3 )
Bài 6: Tính
a) 892 2 + 892 . 216 + 108 2

b) 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,2 2 – 10,2 . 0,2
c) 99 3 + 1 + 3.(99 2 + 99)
d) A = x 2 + y 2 biết x + y = -8 ; xy = 15
Bài 7: Chứng minh đẳng thức :
a) x 2 + y 2 = (x + y) 2 – 2xy
b) (x n+3 – x n+1 .y 2 ) : (x + y) = x n+2 – x n+1 .y
Bài 8:
a) Tìm a để đa thức x 3 + x 2 – x + a chia hết cho đa
thức x + 2.
b) Tìm a và b để đa thức x 3 + ax 2 + 2x + b chia hết
cho đa thức x 2 + x + 1.
c) Tìm a và b để đa thức x 3 + 4x 2 + ax + b chia hết
cho đa thức x 2 + x + 1.
Bài 9:
a) Tìm n 

Z để giá trị biểu thức n 3 + n 2 – n + 5 chia

hết cho giá trị biểu thức n + 2.
b) Tìm n 

Z để giá trị biểu thức n 3 + 3n - 5 chia hết

cho giá trị biểu thức n 2 + 2
Bài 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = x 2 – 6x + 11
b) B = x 2 – 20x + 101
c)C = x 2 – 4xy + 5y 2 + 10x – 22y + 28
Bài11: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A =5x – x 2
b) B = x – x 2
c) C = 4x – x 2 + 3
Bài 12: Tìm GTLN (hoặc GTNN) của
a) A = x 2 – x + 1
b) B = x 2 + 2 x
+ 2

c) C = (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4) + 15
d) 1 – x 2 – x 4
Bài 13: Chứng minh rằng :
a) x 2 + 2xy + y 2 + 1 > 0 với mọi x
b) x 2 + y 2 + 1 ≥ xy + x + y
c) x 2 – x +1 > 0 với mọi số thực x
Bài 14: Tìm x, y, z sao cho :
a) x 2 + 3y 2 +2z 2 – 2x + 12y + 4z + 15 = 0
b) 3x 2 + y 2 + z 2 +2x – 2y +2xy + 3 = 0
*Gợi ý:
a) Biến đổi thành :
(x – 1) 2 + 3(y + 2) 2 + 2(z + 1) 2 = 0
b) Biến đổi thành :
(x + y – 1) 2 + 2(x + 1) 2 + z 2 = 0


 

0 trả lời
Hỏi chi tiết
1.671

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo