Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho phương trình bậc hai x2 – (m – 3)x – 2m = 0 (1)

Bài tập 1: Cho phương trình bậc hai x2 – (m – 3)x – 2m = 0 (1).

1.      Giải phương trình (1) khi m = – 2.

2.      CMR: Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

3.      Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.

Bài tập 2: Cho phương trình bậc hai x2 – (m + 1)x + m = 0 (1).

1.      Giải phương trình (1) khi m = 3.

2.      CMR: Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.

3.      Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt.Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.

Bài tập 3 : Cho phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0 (m là tham số)   (1)

1.      Giải phương trình (1) khi m = 2.

2.      CMR: Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.

3.      Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt.Thiết lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 độc lập với m.

Bài tập 4 : Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (m là tham số)   (1)

1.      Giải phương trình (1) khi m = 5.

2.      CMR: Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.

3.      Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt.Thiết lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 độc lập với m.

4.      Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.

Bài tập 5 : Cho phương trình bậc hai x2 –2(m – 1)x + m2 = 0 (1).

1.      Tìm m để:

a)     Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt.

b)     Pt (1) có một nghiệm là – 2.

2.      Giả sử x1, x2 là 2 nghiệm của pt (1). CMR: (x1 – x2)2 + 4(x1 + x2) + 4 = 0.

.

Bài tập 6 :

            Cho phương trình bậc hai x2 –2(m + 1)x + m – 4 = 0 (1).

1.      Giải phương trình (1) khi m = –2.

2.      CMR: , phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt

3.      Gọi x1, x2 là hai nghiệm của pt (1). Chứng minh biểu thức:

A = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) không phụ thuộc vào m.

Bài tập 7: Cho phương trình bậc hai x2 –2(m + 1)x + (2m – 4) = 0 (1). 

1.      Giải phương trình (1) khi m = – 2.

2.      CMR: Với mọi m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.

3.      Gọi x1, x2 là hai nghiệm của (1). Tính A = theo m.

4.      Tìm giá trị của m để A đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài tập 8: Cho phương trình bậc hai x2 – (m – 1)x + 2m – 7 = 0 (1). 

1.      Giải phương trình (1) khi m = –1.

2.      CMR: Với mọi m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.

3.      Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.

4.      Thiết lập mối quan hệ giữa 2 nghiệm x1, x2 không phụ thuộc và m.

5.      Tìm m để = 10.

Bài tập 9: Cho phương trình bậc hai x2 + 2x  + 4m + 1 = 0 (1).

1.      Giải phương trình (1) khi m = –1.

2.      Tìm m để:

a)     Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.

b)     Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu.

c)     Tổng bình phương các nghiệm của pt (1) bằng 11.

Bài tập 10:  Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m + 10 = 0  (m là tham số)    (1).

a)     Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó.

b)     Trong trường hợp phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 hãy tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x1, x2 mà không phụ thuộc m.

 

14 trả lời
Hỏi chi tiết
7.615
7
14
Katie
31/03/2020 09:47:59

Cho phương trình bậc hai x2 – (m – 3)x – 2m = 0 (1).

1.      Giải phương trình (1) khi m = – 2.
2x - ( -2 - 3 ) x - 2. - 2=0
2x + 2x + 3x + 4 = 0
7x + 4 = 0
=> 7x = -4
=> x = -4/7

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
6
2
Katie
31/03/2020 09:48:22
chấm nha
10
5
Trần Thị Huyền Trang
31/03/2020 09:50:04

Cho phương trình bậc hai x2 – (m – 3)x – 2m = 0 (1).

1.      Giải phương trình (1) khi m = – 2.
Thay m = -2 vào pt
x^2 - (-2 - 3)x - 2.(-2) = 0
<=> x^2 + 5x + 4 = 0
Δ=5^2-4.1.4 = 25 - 16 = 9 > 0
=> √Δ = 3
=> x1 = (-5 + 3)/2 = -1
x2 = (-5 - 3)/2 = -4

4
0
Trần Thị Huyền Trang
31/03/2020 09:51:59

 Cho phương trình bậc hai x2 – (m + 1)x + m = 0 (1).

1.      Giải phương trình (1) khi m = 3.
Thay m = 3 vào pt, ta có:
x^2 - (3 + 1)x + 3 = 0
<=> x^2 - 4x + 3 = 0
<=> x^2-x-3x+3=0
<=> x(x-1)-3(x-1)=0
<=> (x-1)(x-3)=0
<=> x-1=0;x=1
<=> x-3=0; x=3

3
0
Trần Thị Huyền Trang
31/03/2020 09:55:19

Cho phương trình 2x2 + (2m – 1)x + m – 1 = 0 (m là tham số)   (1)

1.      Giải phương trình (1) khi m = 2.
Thay m = 2 vào pt, ta cóL
2x^2 + (2.2 - 1)x + 2 - 1 = 0
<=> 2x^2 + 3x + 1 = 0
<=> (2x + 1)(x + 1) = 0
<=> 2x + 1 = 0 hay x + 1 = 0
       2x = -1               x = -1
          x = -1/2

2
1
Trần Thị Huyền Trang
31/03/2020 10:01:57

Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (m là tham số)   (1)

1.      Giải phương trình (1) khi m = 5.
Thay m = 5 vào pt, ta có:
x^2 - 2(5 - 1)x + 2.5 - 3 = 0
<=> x^2 - 2.4x + 10 - 3 = 0
<=> x^2 - 8x + 7 = 0
<=> x^2 - 7x - x + 7 = 0
<=> (x^2 - 7x) - (x - 7) = 0
<=> x(x - 7) - (x - 7) = 0
<=> (x - 1)(x - 7) = 0
<=> x - 1 = 0 hay x - 7 = 0
        x = 1              x = 7

5
0
3
0
Trần Thị Huyền Trang
31/03/2020 10:25:25
Chấm dùm mình nhaaaaaaa
2
0
3
0
2
0
2
0
Trần Thị Huyền Trang
31/03/2020 10:49:21
Cho mình sửa lại nha, mình làm nhầm công thức 1 xíu
3
0
3
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư