Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học: a. KOH, KCl, K2SO4, KNO3

Bài 4: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:

a. KOH , KCl, K2SO4 , KNO3

c.NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2

b. HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4

d. NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH

8 trả lời
Hỏi chi tiết
1.876
3
1
Phuonggg
17/04/2020 22:46:08

a) KOH, K2SO4 , KCl, KNO3

-Dùng quì tím nhận biết được KOH (chuyển quì màu xanh); 

-Dùng BaCl2 nhân biết được K2SO4 vì tạo kết tủa trắng
BaCl2 + K2SO4 --> BaSO4 + 2KCl

-Còn lại là KCl, KNO3. Dùng AgNO3: Ống nghiệm nào cho kết tủa trắng là KCl còn lại là KNO3.
AgNO3 + KCl --> AgCl + KNO3

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Phuonggg
17/04/2020 22:48:35
b) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2

-Dùng quì tìm nhận được :
+) nhóm 1 HCl, HNO3 (làm quì hóa đỏ)
+) nhóm thứ 2 là KOH, Ba(OH)2 (làm quì hóa xanh)
+) nhóm thứ 3 là NaCl, NaNO3 (không đổi màu quì)

- Dùng AgNO3 nhận biết nhóm 1,3 : ống nào cho kết tủa trắng (AgCl) là HCl và NaCl, còn lại là HNO3, NaNO3
AgNO3 + HCl --> AgCl + HNO3
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3

- Dùng Na2SO4 để nhận biết nhóm 2, ống nghiệm nào cho kết tủa trắng BaSO4 là Ba(OH)2, còn lại là KOH
Ba(OH)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaOH

3
1
Phuonggg
17/04/2020 22:50:15
c) Na2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2

-Dùng quì tìm nhận được:
+)  nhóm 1 HCl (làm quì hóa đỏ)
+) nhóm thứ 2 là NaOH; Ba(OH)2 (làm quì hóa xanh)
+)  nhóm thứ 3 là Na2SO4 (không đổi màu quì).

- Dùng Na2SO4 ở nhóm 3 để nhận biết nhóm 1, ống nghiệm nào cho kết tủa trắng BaSO4 là Ba(OH)2, còn lại là NaOH
Ba(OH)2 + Na2SO4 --> BaSO4 + 2NaOH

3
2
Phuonggg
17/04/2020 22:52:11

d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH

-Dùng quì tìm nhận được:
+)  nhóm 1 HCl, H2SO4 (làm quì hóa đỏ)
+) nhóm 2 là NaOH (làm quì hóa xanh)
+) nhóm 3 là NaCl, NaBr, NaI (không đổi màu quì)

- Dùng BaCl2 nhân biết được H2SO4 vì tạo kết tủa trắng; còn lại là HCl
BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl

-Dùng AgNO3: Ống nghiệm nào cho kết tủa trắng là NaCl, kết tủa vàng nhạt là NaBr, kết tủa vàng đậm là NaI.
AgNO3 + NaCl --> AgCl + NaNO3

1
2
Hải D
18/04/2020 11:06:20
A)

Dùng quỳ tím lần lượt nhúng vào các mẫu thử. 

Mẫu thử làm cho quỳ tím chuyển xanh là KOH ( vì là bazơ)

Mẫu thử ko làm cho quỳ tím chuyển màu là K2SO4, KNO3, KCl (vì là muối)

Dùng tiếp bacl2 để phân biệt các dd muối

Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là dd K2SO4 

Pt: K2SO4 + bacl2 => baso4 +2kcl

Mẫu thử k có hiện tượng là KNO3 KCl 

Dùng tiếp agno3 

Mẫu thử có xuất hiện kết tủa trắng là KCl

Pt: agno3 +KCl => KNO3 +agcl

Mẫu thử k có HT là KNO3 

1
2
Hải D
18/04/2020 11:07:31
B)b. Dùng quỳ tím ẩm nhận ra NaOH và Ba(OH)2 làm xanh quỳ tím, 2 chất còn lại không có hiện tượng
+ NaOH và Ba(OH)2
Cho dd Na2SO4 vào ta nhận ra được Ba(OH)2 tạo kết tủa còn NaOH không có hiện tượng
Ba(OH)2 + Na2SO4 => 2NaOH + BaSO4
+ Na2SO4 và KCl dùng dd Ba(OH)2 nhận ra Na2SO4 tạo kết tủa còn KCl không hiện tượng
1
2
1
2
Hải D
18/04/2020 11:10:23
d) lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử cho vào các ống nghiệm riêng biệt đánh stt tương ứng
lần lượt nhúng quỳ tím vào từng ống nghiệm ta chia đc thành 2
nhóm 1 gồm hcl và h2so4
nhóm 2 gồm nacl nabr nai naoh
- nhóm 1:nhỏ từ từ đến dư ag2so4 vào từng ống ở nhóm 1 ống nào xh kết tủa trắng là hcl ko có hiện tượng j là h2so4( bạn cx có thể dùng ba(oh)2,...)
-nhóm 2: Cho dd AgNO3 lần lượt vào nhóm 2
NaBr + AgNO3 --> AgBr(vàng nhạt) + NaNO3
NaI + AgNO3 --> AgI(vàng đậm)(1 số sách ghi vàng cam) + NaNO3
NaCl+Agno3---> AgCL(trắng)+nano3
naoh+agno3->nano3+ag2o(đen) +h2o

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo