Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

25/11/2020 22:03:04

Hãy làm bài thuyết trình bằng Tiếng Anh tóm tắt kiến thức của Unit 1 trong sách Tiếng Anh 8

Hãy làm bài thuyết trình bằng Tiếng Anh tóm tắt kiến thức của Unit 1 trong sách T.Anh 8

2 trả lời
Hỏi chi tiết
488
1
1
+5đ tặng
I . TOO / ENOUGH : Quá … không thể …
*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .
* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .

*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V . Đủ … để
*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.

II. So ……That : Such …….That : Quá ……….đến nỗi mà …….
*SO + ADJ / ADV + That + Clause .
*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .

III. REFLECTIVE PRONOUNS : Đại từ phản thân
I -> Myself
We -> Ourselves
You -> Yourself / yourselves
They -> Themselves
She -> Herself
He -> Himself
It -> Itself
IV . MODAL VERBS : Động từ kiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”
Can
Could
Should
May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
V. USED TO / BE USED TO
1.S + USED TO + V : Đã từng làm gì trong quá khứ
2. S + BE USED TO + VING / N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đó
GET
VI . DEMANDs : CÂU RA LỆNH
* V + ( Please ) .
* DON’T + V + ( Please )

VII . REPORTED SPEECH : Câu tường thuật
  1. Polite requests
- “ CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”
- “ V + Please ”.
- “ DON’T + V + Please ”
->Reported speech :
S + ASKED + O + ( not ) + to + V.
TOLD
REQUESTED
2. Advice .Lời khuyên
“ S + should / ought to / had better (not ) ………..”
->REPORTED SPEECH
_ S + Advised + O + (not ) to V.
- S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better....
VII. So as / In order for purpose . Chỉ mục đích
So as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )

VIII . GERUNDS . Danh động từ
S + V + GERUND(Ving).
Love
Like ( Dislike )
Enjoy
Hate
Prefer
Start( Begin)
Stop / Finish
Practice
Remember : nhớ đã làm gì trong qkhứ
Try : thử # Try + to V : cố gắng
Mind : phiền lòng

IX . Passive voice Câu bị động
  1. Present simple
    Active
    + S + Vs ,es + O
    S + Vzero + O
    - S + do / does not + Vinf + O .
    ? Wh + do /does + S + Vinf + O
    Passive

    Wh+S(o)+is/am/are( not)+VpII
  2. Present Conti…
Active Passive
Wh + S + is (not )+ Ving + O-> Wh + S(o) + is + being + VpII
am am
are are
  1. Present perfect
Active Passive
Wh + S + have + VpII -> Wh + S(o) + have + been VpII
has has
  1. Past Simple
    Active
    + S + VED + O .
    - S + didn’t + V inf + O .
    ? ( Wh) + Did + S + Vinf + O ?Passive

    Wh +S(O) + was (not)+ VpII
    were
  2. Near future .
Active Passive
Wh + S + is + going +to V + O
am
areWh + S(o) is + going +tobe+VpII
am
are

6. Modal Verbs Động từ khiếm khuyết
S + MODAL VERBS ( not ) +be + VPII
Can
Could
Should
May
Might
Must
Ought to : nên
Had better: nên
Would
Will
Shall
X . Present Perfect. Thì hiện tại hoàn thành
1. Use : + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )
+to express an experience . ( một kinh nghiệm )
+ to express an action which has just happened in the past but the time is not important.
* Dấu hiệu nhận biết : since , for , not….yet , ….yet ? , lately = recently( gần đây ) , so far = since then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first ( second …) time
XI . Do / Would you mind…………….?
+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request .
Would you mind + Ving ….?
+ Do you mind if I + Vzero ……...? -> a polite permission
Would you mind if + I + Ved ……?
= May / Can I + Vinf ………?
XII. Present participle / past participle
  1. Present participle ( Ving )
It is used as an Adj to modify a N ( active )
Ex . The tiger killing the hunter is very big
  1. Past participle ( VpII )
It is used as an Adj to modify a N ( passive )
Ex. The tiger killed by the hunter is very big .

XIII. Present Conti…with always Hiện tại tiếp diễn với always
  • It is used to express a complaint .
Ex . He is always talking in the class !
You are always making noisy when I sleep well!

XIV. How to pronounce the ending “ed” and “s” & “es” Phát âm –ed và -s
  1. “ed”
  • / id / : Tận cùng là các âm : / t / & / d /
  • / t / : Tận cùng là các âm : / s / , / f / , / p / , / k / , / tS / , / S /
Ex : laughed , washed , watched , danced
  • / d / : Trường hợp còn lại .
Ex : raised , used , studied ………..
  1. “s” & “es ”
/ iz / : Tận cùng là các âm : / s / ; /S/ ; / z / ; / tS / ; / dz/
Ex : buses ; houses ; places ; couches ; oranges ; boxes……
  • / s / : Tận cùng là các âm : / p / ; / k / / t / ; / f /
  • / z / : Trường hợp còn lại.
XV : Reported speech . Câu tường thuật
1 . Direct : Present simple -> Indirect : Past simple
+ S + Ves, s / Vzero. -> S said S + Ved …….
- S + don’t / doesn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf

? Do / Does + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved……
Wh + do/does + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved ……….

2 . Direct : Past simple -> Indirect : Past simple
+ S + Ved . -> S said S + Ved …….
- S + didn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf

? Did + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved.
Wh + did + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved .
  1. Present Conti…. -> Past Conti…


S + is (not )+ Ving + O -> S said S + was ( not )+ Ving .
am were
are

? is / am / are + S + Ving ? -> S asked +O if /whether S + was/were + Ving .
Wh + is / am/are +S + Ving ? -> S + asked O Wh + S + was / were + Ving.

4. Present perfect -> Past Perfect
S + have (not ) + VpII . -> S said + S+ had+ VpII.
has

? Have / has + S + VpII ? -> S asked O if/ whether S + had + VpII.
Wh + have / has + S + VpII ? S asked Wh + S + had + VpII .

5. Will / Shall -> Would
6. Can -> Could
7. Must -> Had to
8. Is / am / are going to -> was / were going to
9.May -> Might
Direct -> Indirect
today / tonight thatday / thatnight
tomorrow the followingday / nextday
yesterday the day before/ the previous day
2months ago 2months before
this that
these those
here there

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Mạc
25/11/2020 22:05:52
+4đ tặng
I. Formation (Cách thành lập)

Danh động từ là gì?

- Danh động từ (gerund) là danh từ được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.

Ex: going; thinking; reading; listening; playing, ...

- Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.

Ex: not making, not opening, …

- Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động.

Ex: my reading comic books, ....

 


II. Usage (cách dùng) 

1. Subject (Danh động từ làm chủ ngữ)

Ex: Going to the cinema is fun.

Reading book is my hobby.

2. Stand after a preposition (Đứng sau giới từ)

Ex: I am thinking about going camping in the mountain.

She is afraid of going there.

Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.

To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng, nài nỉ); tobe interested in (thích thú).

3. Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ)

Ex: He likes swimming.

I have finished doing my homework.

Một số động từ được theo sau bởi danh động từ:

To finish, to prevent (ngăn cản), to avoid (tránh), to delay (hoãn lại), to enjoy, to deny (chối bỏ), to dislike, to consider (cân nhắc), to imagine (tưởng tượng), to risk (liều lĩnh), to support (ủng hộ), to suggest (đề nghị), to quit (từ bỏ).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Tiếng Anh Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo