Cho 200 gam dung dịch HCl 14,6% phản ứng vừa đủ với a lít dung dịch Ba(OH)2 1M
Câu 14: Cho 200 gam dung dịch HCl 14,6% phản ứng vừa đủ với a lít dung dịch Ba(OH)2 1M. Giá trị a là
A. 0,6.
B. 0,4.
C. 0,8.
D. 0,2.
Câu 15: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,2M phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được khối lượng kết tủa là
A. 14,3 gam.
B. 2,87 gam.
C. 29,2 gam.
D. 4,53 gam.
Câu 16: Trung hòa 200 ml dung dịch HCl 1M cần 200 ml dung dịch KOH aM. Giá trị a là
A. 2,0.
B. 1,0.
C. 1,3.
D. 0,5.
Câu 17: Cho dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch KOH 11,2%, khối lượng muối thu được là
A. 128 gam.
B. 29,2 gam.
C. 46,7 gam.
D. 29,8 gam.
Câu 18: 19,5 gam kim loại M hóa trị (II) phản ứng vừa đủ với 6,72 lít khí Cl2 (đktc). Kim loại M là
A. Be.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 19: Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là
A. 6,72.
B. 3,78.
C. 4,48.
D. 12,6.
Câu 20: Cho 22,4 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là
A. 40,7 gam.
B. 60,8 gam.
C. 160 gam.
D. 30,7 gam.
Câu 21: Cho m gam Zn tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 13,44.
D. 4,48.
Câu 22: Trung hòa 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được khối lượng kết tủa là
A. 67,30 gam.
B. 46,60 gam.
C. 55,92 gam.
D. 23,30 gam.
Câu 23: Trung hòa 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,3M bằng 0,4 lít dung dịch NaOH aM. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 24: 400 gam dung dịch HCl 29,2% phản ứng vừa đủ với KOH. Khối lượng KOH đã phản ứng là
A. 128,0 gam.
B. 29,2 gam.
C. 46,7 gam.
D. 179,2 gam.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Na2CO3 và 0,4 mol CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 15,68.
D. 17,92.
2 trả lời
1.020