Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các thỏ có cùng KG giao phối với nhau, thu đc F1 như sau

Cho các thỏ có cùng KG giao phối với nhau, thu đc F1 như sau: 57 thỏ đen lông thẳng:20 thỏ đến lông xù:18 thỏ trắng lông thẳng:6 thỏ trắng lông xù. Biết mỗi gen qui định một tính trạng và phân li độc lập a. Xác định tính trội lặn và lập SĐL b. Cho thỏ trắng lông thẳng giao phối với thỏ trắng lông xù thỳ kết quả ntn?
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.167
1
0
Unnie
02/09/2021 21:44:28
+5đ tặng

F1 phân li theo tỉ lệ: 9:3:3:1 = (3lông đen:1lông trắng)(3 lông thẳng: 1 lông xù)

Đen > trắng; thẳng> xù

quy ước gen:

A- lông đen; a- lông trắng

B- lông thẳng; b- lông xù

F1 cho 4 loại kiểu hình => P dị hợp về 2 cặp gen.

Sơ đồ lai:

AaBb x AaBb

F1: (1AA:2Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)

b. trắng, thẳng x trắng xù, có 2 trường hợp

TH1: aaBB x aabb => aaBb : 100% trắng thẳng

TH2: aaBb x aabb => aa(1Bb:1bb) => 50% trắng thẳng: 50% trắng xù

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hằngg Ỉnn
02/09/2021 21:52:23
+4đ tặng

a.

* Xét sự phân li kiểu hình ở đời F2:

- Sự phân li của tính trạng màu lông:

Lông đen : Lông trắng = (57 + 19) : (18 + 6) = 3 : 1

→ Tính trạng lông đen là tính trạng trội

+ Quy ước:

A - Lông đen 

a - Lông trắng

→ P có kiểu gen là Aa × Aa

- Sự phân li của tính trạng hình dạng lông:

Lông thẳng : Lông xù = (57 + 18) : (19 + 6) = 3 : 1

→ Tính trạng Lông thẳng là tính trạng trội

* Quy ước:

B - Lông thẳng

b - Lông xù

→ P có kiểu gen Bb × Bb

* Sơ đồ lai:

P:                             AaBb                                  ×                                       AaBb

GPGP:                          AB; Ab; aB; ab                                                                 AB; Ab; aB; ab

F1:                 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Thỏ lông đen thẳng : 3 Thỏ lông đen xù : 3 Thỏ lông trắng thẳng : 1 Thỏ lông trắng xù

b.

- Thỏ lông trắng thẳng có kiểu gen aaBB; aaBb

- Thỏ lông trắng xù có kiểu gen aabb

* Sơ đồ lai 1:

P:                             aaBB                                 ×                                       aabb

GPGP:                          aB                                                                                ab

F1:                                                                 aaBb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% aaBb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Thỏ lông trắng thẳng

* Sơ đồ lai 2:

P:                             aaBb                                  ×                                       aabb

GPGP:                         aB; ab                                                                              ab

F1:                                                              aaBb; aabb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 1aaB_ : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Thỏ lông trắng thẳng : 1 Thỏ lông trắng xù

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư