Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Vật lý - Lớp 10
25/09/2021 06:57:07

Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều có các tính chất nào kể sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
06:56
BẢO
MỚI
O X ll 100%I
E BÀI TẬP K..21 - 2022
không đối 60km/h Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là
A.48km/h
B.25km/h
C.28km/h
D.32km/h
2.CHUYẾN ĐỘNG THẲNG ĐÈU
1. Vận tốc của một vật chuyển động thẳng đều có (các) tính chất nào kể sau?
A. Cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.
B. Có giá trị được tính bởi thương số giữa quảng đường và thời gian đi: s/t
C. Có đơn vị là m/s
D. Các tính chất A, B, C
2. Có thể phát biểu như thế nào sau đây về vận tốc tức thời?
A.Vectơ vận tốc (tức thời) ỹ cho biết hướng chuyến động
B. Nếu v > 0: vật chuyển động theo chiều dương
C. Nếu v < 0: vật chuyến động ngược chiêu dương
3. Trong chuyển động thẳng đều, nếu quãng đường không thay đổi thì:
A. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau
B. Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau
C. Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số
đổi
4. :Phương trình chuyển động của chất điểm chuyển động thẳng đều là:
A.x Χ0 + νt
5. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục Ox khi vật không xuất
phát từ điểm gốc 0 là:
A.s = vt
6. Trong số các phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn quy luật của chuyển động
thắng đều với vận tốc 2 m/s.
A. x = 5 + 2(t - to)
D. A, B, C đều đúng
D. Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến
B. x = Xo + Vot + at2/2
C. v = Vo + at
D. x = at2/2
В.х = Хо + vt
C. x = vt
D. Một phương trình khác
C. s = 2/t
D. v = 5 -2(t - to)
В.х = (t -5)/2
7. Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng...
B. gia tốc của chuyển động.
A. vận tốc của chuyển động.
điểm.
C. hằng số.
D. tọa độ của chất
8. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là:
A. Một đường thẳng
C. Một đường thắng song song trục hoành Ot
Ov
9. hai xe coi là chuyển động thẳng đều từ A đến B cách nhau 60km. Xe (1) có vận tốc 15km/h và
chạy liên tục không nghỉ. Xe (2) khởi hành sớm hơn 1giờ nhưng dọc đường phải dừng lại 2giờ. Xe
(2) phải có vận tốc bao nhiêu để tới B cùng lúc với xe (1)
A. 15km/h
10. Một chất điểm chuyến động trên trục Ox có phương trình tọa độ - thời gian là: x = 15 +10t (m).
Xác định tọa độ của vật tại thời điểm t = 24s và quãng đường vật đi được trong 24s đó?
A. x = 25,5m; s = 24m
C. x = 255m; s = 240m
11. Vật ở gốc toạ độ lúc t = 0, chuyển động với tốc độ trung bình 2m/s theo chiều dương:
A. Toạ độ lúc t = 2s là 3m
là 10m
D. Không định được toạ độ của vật dù biết thời gian chuyển động.
12. Vào lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động hướng
vào nhau với các vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+) là chiều
A→B. Gốc thời gian là 9h. Phương trình tọa độ của xe (1) là:
A. X1 = 36t (km;h)
А, В, С
13. Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình 18km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và vận tốc
54km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là:
B. Một đường thắng xiên góc
D. Một đường thẳng song song trục tung
B. 20km/h
C. 24km/h
D. Khác A, B, C
B. x = 240m; s = 255 m
D. x = 25,5m, s = 240m
B. Toạ độ lúc t = 10s là 18m
C. Toạ độ sau khi đi được 5s
B. x1 = 36t +108(km;h)
C. x1 = 36t -108 (km;h)
D. Khác
A. 24 km/h
В. 36 km/h
C. 42 km/h
D. 72 km/h
14. Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu
của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả
đoạn đường AB là:
A. 27,5km/h
15. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km, chuyến động đều
cùng chiều từ A đến B. Vận tốc lần lượt là 60 km/h và 40 km/h. Chọn trục tọa độ trùng với AB, gốc
tọa độ ở A, chiều dương từ A đến B. Phương trình chuyển động của hai xe là:
B. 27,3km/h
C. 25,5km/h
D. 27,5km/h
A. X1 = 60t (km); x2 = 20 + 40t (km)
C. x1 = 60t (km); x2 = - 20 + 40t (km)
3.CHUYẾN ĐỘNG THÀNG BIÉN ĐÓI ĐỀU
1. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc ,Phát biểu nào sai ?
A. Trong chuyển động thẳng ,vécto gia tốc cùng phương với véctơ vận tốc
B. Véctơ gia tốc không bao giờ vuông góc với véctơ vận tốc
C. Thành phần gia tốc dọc theo phương vận tốc đặc trưng cho sự biến đổi độ lớn vận tốc
D.Thành phần gia tốc vuông góc với phương vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về phương của
véctơ vận tốc
2. Chọn phát biểu đúng về vận tốc và gia tốc
A. Gia tốc và vận tốc là hai véctơ có thể khác phương nhưng không bao giờ ngược chiều
B. Véctơ gia tốc không đối phương chiều thì véctơ vận tốc có độ lớn hoặc chỉ tăng lên hoặc chỉ
giảm đi
C. Góc giữa hai véctơ < 90° thì độ lớn véctơ vận tốc giảm
D.Khi gia tốc và vận tốc vuông góc nhau thì chuyển động là đều ,tức là
3. Chọn phát biểu sai về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. Các véctơ vận tốc và gia tốc đều có phương của đường thắng quỹ đ
B. Véctơ gia tốc luôn không đối cả phương chiều và độ lớn
C. Vận tốc luôn cùng chiều với đường đi còn gia tốc thì ngược chiều đường un
D.Gia tốc tức thời luôn bằng gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian
B. X1 = 60t (km); x2 = 20 - 40t (km)
D. x1 = - 60t (km); x2 = - 20 - 40t (km)
ông đổ
II
2 trả lời
Hỏi chi tiết
4.224
2
3
Phươngg
25/09/2021 07:00:30
+5đ tặng
  1. D
  2. B
  3. B
  4. A
  5. C
  6. A
  7. D

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc Hiển
25/09/2021 07:58:13
+4đ tặng
1-D
2-A
3-A
4-D
5-A
6-B

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Vật lý mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo