Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố A là:
A. P (Z=15). B. Cl (Z=17). C. Si (Z=12). D. S (Z=16).
Câu 2. Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố M là
Câu 3. Cho các ký hiệu nguyên tử sau: . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X, Y và Z. B. Y và Z. C. X và Z. D. X và Y.
Câu 4. Các phân lớp có trong lớp M là:
A. 3s; 3p; 3d. B. 3s; 3p; 3d:3f. C. 4s; 4p;4d;4f. D. 2s; 2p.
Câu 5. Trong nguyên tử, hạt cơ bản mang điện tích âm là
A. electron. B. proton.
C. notron. D. electron và proton.
Câu 6. Trong nguyên tử tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 14 hạt. B. 13 hạt.
C. 27 hạt. D. 12 hạt.
Câu 7. Cho nguyên tử <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->.Trong nguyên tử Ca có lần lượt số proton, số electron, số nơtron là:
A. 20, 20 và 40. B. 40, 20 và 20. C. 20, 40 và 20. D. 20, 20 và 20.
Câu 8. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14. B. 2, 6, 8, 18. C. 2, 4, 6, 8. D. 2, 8, 18, 32.
Câu 9. Trong các cấu hình electron nguyên tử dưới đây, cấu hình electron nguyên tử nào không đúng?
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p63d54s2
C. 1s22s22p63s23p54s2 D. 1s22s22p63s2.
Câu 10. Số electron tối đa trong lớp L là:
A. 8 B. 18 C. 32 D. 2
Câu 11. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. nơtron và electron.
C. electron, nơtron và proton. D. proton và nơtron.
Câu 12. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố phi kim?
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s2 D. 1s22s22p6
Câu 13. Trong nguyên tử, loại hạt cơ bản có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là:
A. proton. B. nơtron và electron. C. nơtron. D. electron.
Câu 14. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. nơtron và electron.
C. electron, nơtron và proton. D. proton và nơtron.
Câu 15. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 16. Chọn câu phát biểu sai:
1. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử
4. Số proton trong nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
A. 2,4,5 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,3,4
Câu 17. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là <!--[if gte mso 9]><xml> </xml><![endif]-->, , . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 18. Nguyên tử Natri có 11 electron và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Natri
A. B. C. D.
Câu 19. Nguyên tử canxi có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
C. Nguyên tử Ca có 20 nơtron. D. Tổng số hạt cơ bản của canxi là 40.
mọi người giúp em với
1 trả lời
116