Giúp mình với, sắp thi rồi
Câu1: Kết quả phân tích x2 – 4 thành nhân tử là
A.(x -4)(x+4)
B.(x-2)(x+2)
C.x2 -2x + 1
D. x2 +2x + 2
Câu2 Kết quả của phép chia 25x3y2 : 5 xy là
- 5x3y2
- 25x2y
- 5x3y
- 5x2y
Câu 3: Kết quả phép nhân 6x2y3.(-3xy) là
- -2xy2
- -18 xy2
- -2 x3y4
- - 18x3y4
Câu4: x2 + 2x +1 viết được dưới dạng hằng đẳng thức là
- (x+1)2
- (x-1)2
- x2 -1
- x2 +1
Câu 5 x2 - 4x + 4 viết được dưới dạng hằng đẳng thức là
- (x+2)2
- x2 -22
- (x-2)2
- x2 +22
Câu 6: x3 - 1 viết được dưới dạng hằng đẳng thức là
- (x-1)3
- (x+1)3
- (x-1)( x2 -x +1)
- (x-1)( x2 +x +1)
Câu 7: x3 + 8 viết được dưới dạng hằng đẳng thức là
A. (x-8)3
- (x+1)3
- (x-2)( x2 +2x +4)
- (x+2)( x2 -2x +4)
Câu 8: Phép chia ( 8x2- 4x3+2x): 2x có kết quả là
- 4x- 2x2 +1
- 4x2- 2x+1
- 4x- 2x2
- 4x- 2x2 +x
Câu 9 : Phép chia (x+y)(x3 +5x -7):(x+y) có kết quả là
- (x+y)
- (x3 +5x -7)
- 1
- (x+y)(x3 +5x -7)
Câu 10: Phép nhân 5x(x3 +5x -7) có kết quả là:
- 5x4 +25x2 -7x
- 5x4 +25x2 -35
- 5x4 +25x -35x
- 5x4 +25x2 -35x
Câu 11 phép nhân (x-5)(x+5) có kết quả là
A, x2 -10x +25
B. x2 +10x +25
C. x2 +25
D. x2 +25
Câu 12 phép nhân (x-1)(x2 -x+1) có kết quả là
- x3 + 1
- x3 – 1
- x3 - x2 +x +1
- x3 - 3x2 +3x +1
Câu 13 Giá trị biểu thức x3 - 3x2 +3x -1 tại x =101 là
- 1000
- 10000
- 100000
- 1000000
Câu 14 Tích bằng
A. 5x3y3
B. -5x3y3
C. -x3y3
D. x3y2
Câu 15: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Câu 15: Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + ta được kết quả nào sau đây?
Câu 1 6: Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A – B)3 = A3 – 3A2B – 3AB2 + B3
C. A2 – B2 = (A – B)(A + B)
D. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Câu 1 7: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 18: Kết quả phân tích đa thức 6x2y – 12xy2 là:
A. 6xy(x – 2y)
B. 6xy(x – y)
C. 6xy(x + 2y)
D. 6xy(x + y)
Câu 19: Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
Câu 20: Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử
A. (x – y)3
B. (2x – y)3
C. x3 – (2y)3
D. (x – 2y)3
Câu 21: Chọn câu đúng
A. 24x4y3 : 12x3y3 = 2xy
B. 18x6y5 : (-9x3y3) = 2x3y2
C. 40x5y2 : (-2x4y2) = -20x
D. 9a3b4x4 : 3a2b2x2 = 3ab3x2
Câu 22: : Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
C. Đường chéo: AC, BD
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
Câu 23: Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằng:
A. 1370
B. 1360
C. 360
D. 1350
Câu 24: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 25: Chọn câu đúng nhất.
A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.
C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
Câu 27: Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
A. 4,7 cm
B. 4,8 cm
C. 4,6 cm
D. 5 cm
Câu 28: Hãy chọn câu đúng?
Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:
A. IK = 4cm
B. IK = 4,5 cm
C. IK = 3,5cm
D. IK = 14cm
Câu 29: Tìm x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.
A. x = 8cm, y = 16 cm
B. x = 18 cm, y = 9 cm
C. x = 18 cm, y = 8 cm
D. x = 16 cm, y = 8 cm
Câu 30: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân
B. Đường chéo của hình thang cân
C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
Câu 31: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:
A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A.
B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K
C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K
D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q.
Câu 32: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.
A. bằng nhau
B. cắt nhau
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. song song
Câu 33: Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 34: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm M, N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu …
A. I là trung điểm của đoạn MN
B. I là điểm nằm ngoài đoạn MN
C. I là điểm cách M một khoảng bằng ½
D. I là điểm chia đoạn MN thành tỉ số 2:3
Câu 35: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là:
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Giao điểm hai đường chéo
D. Hình bình hành ABCD không có tâm đối xứng
Câu 36: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 32cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 32dm
B. 64cm
C. 16cm
D. 32cm
Câu 37: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:
A. 10cm
B. 9cm
C. 5cm
D. 8cm
Câu 38: Hình thang ABCD (AB // CD) có số đo góc D bằng 700, số đo góc A là:
A. 1300
B. 900
C. 1100
D. 1200
Câu 39: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 14cm. Độ dài một đường trung bình của tam giác đó là:
A. 34cm
B. 7cm
C. 6,5cm
D. 21cm
Câu 40: Chọn câu đúng.
A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
B. (A + B)2 = A2 + AB + B2
C. (A + B)2 = A2 + B2
D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 41: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D. (2x – 5y)2
Câu 42 Chọn câu đúng.
A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
C. (A + B)3 = A3 + B3
D. (A - B)3 = A3 - B3
Câu 43 Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng
A. x3 – 3xy + 3x2y + y3
B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
Câu 44: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
A. (x + 4)3
B. (x – 4)3
C. (x – 8)3
D. (x + 8)3
Câu 45: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được
A. x2(x + 12)
B. x(x2 + 12)
C. x(x2 – 12)
D. x2(x – 12)
Câu 46 :Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
A. 3(x – 3y)2
B. (x – 3y)(3x + 9y)
C. (x – 3y) + (3 – 9y)
D. (x – 3y) + (3x – 9y)
Câu 47: Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0
Câu 48: Đa thức 2a2x – 5by – 5a2y + 2bx được phân tích thành
A. (a2 + b)(5x – 2y)
B. (a2 – b)(2x – 5y)
C. (a2 + b)(2x + 5y)
D. (a2 + b)(2x – 5y)
Câu 49 Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Câu 50: Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 10